Lịch Vạn Sự Tháng 10/2014 (Kỳ 2)

Logo Lichvan su

\Từ ngày 16/10/2014 đến ngày 31/10/2014

NĂM GIÁP NGỌ (Sa Trung KIM – Vàng trong cát)

Kiến GIÁP TUẤT – Tiết HÀN LỘ (thuộc chín ÂL, đủ)

Ngày vào tiết Hàn Lộ : 8/10/2014 (tức ngày 15 tháng 9 ÂL)

Ngày vào khí Sương Giáng : 23/10/2014 (tức ngày 30 tháng 9 ÂL)

Hành : HỎA (Sơn Đầu HỎA – Lửa trên núi) – Sao : VỊ

DL & AL Wordpr T10-14

B9 ThanThứ năm – Ngày CANH THÂN 16/10 tức 23/9 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Khuê – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Dần, Mậu Dần.

TỐT : Thiên quý, Nguyệt ân, Sinh khí, Thiên tài, Kim quỹ, Dịch mã, Phúc hậu

Nên : gả cưới, động thổ, giao dịch, cầu tài, thay đổi

XẤU :Thiên tặc. Ngày Nguyệt kỵ

Cử ; khai trương, dọn nhà, xuất hành

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

B10 DauThứ sáu – Ngày TÂN DẬU 17/10 tức 24/9 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao LÂU – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Mão, Kỷ Mão.

TỐT : Thiên đức hợp, Thiên quý, Ngũ hợp. Hoàng đạo : Kim đường.

Nên : đính hôn, làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Sát chủ, Thiên lại, Nguyệt hỏa, Phủ đầu dát, Nguyệt kiến, Huyết chi, Đại mộ.

Cử ; mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

B11 TuatThứ bảy – Ngày NHÂM TUẤT 18/10 tức 25/9 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao Vị – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Bính Thìn, Bính Tuất, Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Thìn, Giáp Thìn.

TỐT : Nguyệt không, Thiên mã, Mãn đức

Nên : sửa nhà, lớp mái nhà, xuất hành, đi xa

XẤU : Thổ phù, Tội chí, Tam tang, Cô quả, Ly sào, Quỷ khốc. Hắc đạo : Bạch hổ.

Cử ; động thổ, vào đơn, tẩn liệm, đính hôn

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

B12 HoiChủ nhật – Ngày QUÝ HỢI 19/10 tức 26/9 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao Mão – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Đinh Tỵ, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Tỵ, Ất Tỵ.

TỐT : Thiên thành, Ngũ phú, Kính tâm, Hoàng ân, Ngũ hợp, Nhân chuyên . Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU :Kiếp sát, Hoang vu, Hỏa tinh.

Cử ; xuất hành, xây bếp, đính hôn

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

B1 TyThứ hai – Ngày GIÁP TÝ 20/10 tức 27/9 AL (Đ)

Hành KIM – Sao TẤT – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Khắc tuổi Chi : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ

TỐT : Tuế Đức. Thiên phú, Lộc khố, Phổ hộ, Thời đức, Minh tinh, Thiên ân

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU :Thiên hỏa, Thổ ôn, Tai sát, Ngũ quỷ, Quả tú, Hoàng sa, Thiên lao, Phi liêm đại sát. Ngày Tam nương

Cử ; lợp mái nhà, cúng tế, cầu phước, dọn nhà, vào đơn

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

B2 SuuThứ ba – Ngày ẤT SỬU 21/10 tức 28/9 AL (Đ)

Hành KIM – Sao Chủy – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mùi, Quý Mùi

TỐT : Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU :Thiên cương, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Nguyệt hư, Thần cách, Thổ cấm. Hắc đạo : Huyền vũ

Cử ; mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

B3 DanThứ tư – Ngày BÍNH DẦN 22/10 tức 29/9 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Sâm – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thân, Nhâm Thân.

TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên quan, Tam hợp, Thiên ân, Trực tinh, Tư mệnh

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Đại hao, Nguyệt yếm, Cửu không, Lôi công, Khô tiêu.

Cử ; nhóm họp, xuất hành, đính hôn, khai trương

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

B4 MaoThứ năm – Ngày ĐINH MÃO 23/10 tức 30/9 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Tỉnh – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Dậu, Quý Dậu

TỐT : Thánh tâm, Lục hợp, Thiên ân

Nên : an táng, cúng tế, cầu phướclàm những việc nhỏ

XẤU :Hoang vu. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Nguyệt tận

Cử ; mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

B5 ThinThứ sáu – Ngày MẬU THÌN 24/10 tức 1/9.N AL (T)

Hành MỘC – Sao Quỷ – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Không có Tự hình : Canh Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Canh Tuất, Bính Tuất

TỐT : Giải thần, Ích hậu, Mẫu thương, Thiên ân, Hoàng đạo : Thanh long.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU :Vãng vong, Nguyệt phá, Lục bất thành, Ly sào.

Cử ; động thổ, xuất hành, dọn nhà, giao dịch

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

B6 ranThứ bảy – Ngày KỶ TỴ 25/10 tức 2/9.N AL (T)

Hành MỘC – Sao Liễu – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Hợi, Đinh Hợi

TỐT : Nguyệt tài, Cát khánh, Âm đức, Tuế hợp, Tục thế, Nhân chuyên, Bất tương. Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU :Sát chủ, Thiên ôn, Địa tặc, Hỏa tai, Nhân cách, Ly sàng, Trùng tang, Trùng phục, Ly sào, Đao chiêm sát, Huyết kỵ.

Cử ; khai trương, dọn nhà, đính hôn, tẩn liệm

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

B7 NgoChủ nhật – Ngày CANH NGỌ 26/10 tức 3/9.N AL (T)

Hành THỔ – Sao Tinh – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Giáp Thân, Giáp Dần – Tự hình : Bính Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tý, Bính Tý.

TỐT : Thiên quý, Nguyệt ân, Thiên hỉ, Nguyệt giải, Yếu yên, Tam hợp, Đại hồng sa, Bất tương

Nên : gả cưới. dõn nhà, khai trương

XẤU :Sát chủ, Cô thần, Lỗ ban sát, Không phòng, Thiên hình, Kim thần thất sát, Ngày Tam nương

Cử ; mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

B8 MuiThứ hai – Ngày TÂN MÙI 27/10 tức 4/9.N AL (T)

Hành THỔ – Sao TRƯƠNG – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Quý Sửu, Đinh Sửu

TỐT : Thiên đức hợp, Thiên quý, U vi, Đại hồng sa, Bất tương

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU :Địa phá, Hoang vu, Băng tiêu, Hà khôi, Nguyệt hình, Ngư hư, Cô quả, Bát phong, Kim thần thất sát, Đại mộ. Hắc đạo : Chu tước.

Cử ; mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

B9 ThanThứ ba – Ngày NHÂM THÂN 28/10 tức 5/9.N AL (T)

Hành KIM Sao Dực – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Dần, Canh Dần

TỐT : Nguyệt không, Sinh khí, Thiên tài, Dịch mã, Phúc hậu, Thiên ân, Kim quỹ

Nên : lợp mái nhà, khai trương, giao dịch, cầu tài

XẤU : Thiên tặc, Hỏa tinh. Ngày Nguyệt kỵ

Cử ; động thổ, làm cửa, xây bếp, lợp mái nhà

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

B10 DauThứ tư – Ngày QUÝ DẬU 29/10 tức 6/9.N AL (T)

Hành KIM – Sao Chẩn – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Đinh Mão, Tân Mão.

TỐT : Hoàng đạo : Kim đường.

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU :Sát chủ, Thiên lại, Nguyệt hỏa, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Huyết chi.

Cử ; mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

B11 TuatThứ năm – Ngày GIÁP TUẤT 30/10 tức 7/9.N AL (T)

Hành HỎA – Sao GIÁC – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thìn, Canh Thìn.

TỐT : Tuế đức., Thiên mã, Mãn đức

Nên : xuất hành, đi xa, làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU :Thổ phù, Tội chí, Tam tang, Cô quả, Quỷ khốc. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Tam nương

Cử ; mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

B12 HoiThứ sáu – Ngày ẤT HỢI 31/10 tức 8/9.N AL (T)

Hành HỎA – Sao Cang – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Tỵ, Tân Tỵ.

TỐT : Thiên thành, Ngũ phú, Kính tâm, Hoàng ân, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Kiếp sát, Hoang vu.

Cử ; xuất hành, đính hôn, động thổ, khai trương

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 10 DƯƠNG LỊCH

16/10/1945 : Ngày Lương thực Thế giới, tức ngày thành lập FAO tổ chức Lương thực và Thực phẩm thế giới

17/10 : Ngày vì người nghèo VN

20/10/1930 : Ngày thành lập Hội LH Phụ nữ VN

21/10/1996 :  Ngày Quốc tế chống chiến tranh

24/10/1945 : Ngày Liên Hiệp Quốc

26/10/2004 : Ngày VN tham gia Công ước Berne

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 10 ÂM LỊCH

Tháng10 : Nam Mậu Tuất 938 : Trận đánh Bạch Đằng          

10/10 :Tết trùng thập (Tết cơm mới)

15/10 : Lễ Ok Om Bok Khơme

17/10 : Lễ hội vía Bà (Thạnh An, Cần Giờ, HCM) – Lễ kỳ yên (P. Bửu Hòa, Biên Hòa)

18-19/10 : Hội đền Nguyễn Trung Trực (xã Long Kiến, Chợ Mới, An Giang)

Thiên Việt

Logo Xem tu vi

A- KÍNH BÁO CÙNG BẠN ĐỌC

Bình luận về bài viết này