Lịch Vạn Sự Tháng 12/2018 (Kỳ 1)

Từ ngày 1/12/2018 đến ngày 15/12/2018

NĂM MẬU TUẤT (Bình Địa MỘC – Cây sống trên đất)

Kiến GIÁP TÝ – Tiết ĐẠI TUYẾT (thuộc MƯỜI MỘT ÂL, đủ)

Ngày vào tiết Đại Tuyết : 7/12/2018 (tức ngày 1 tháng 11 ÂL)

Ngày vào khí Đông Chí : 22/12/2018 (tức ngày 16 tháng 11 ÂL)

Hành : KIM (Hải Trung Kim – Vàng trong biển) – Sao : Hư

Thứ bảy – Ngày ĐINH MÃO – 1/12 tức 24/10 (T)

Hành HỎA – Sao Nữ – Trực Định

Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Dậu, Quý Dậu

TỐT: Thiên phúc, Mãn đức, Tam hợp, Thời đức, Thiên Ân, Sát cống

Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ

XẤU : Sát chủ, Thiên Hỏa, Đại hao, Nhân cách. Hắc đạo : Huyền Vũ

Cử : gác đòn dông, lợp mái nhà, xây bếp, động thổ, đính hôn

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Chủ Nhật – Ngày MẬU THÌN – 2/12 tức 25/10 (T)

Hành MỘC – Sao Hư – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Canh Tuất, Bính Tuất

TỐT: Tuế Đức, Thiên quan, Tuế hợp, Hoàng ân, Thiên ân, Trực tinh, Tư mệnh

Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ

XẤU : Địa tặc, Tội chí, Thổ cấm, Ly sào.

Cử : khai trương, dọn nhà, đi xa, động thổ

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ hai – Ngày KỶ TỴ – 3/12 tức 26/10 (T)

Hành MỘC – Sao Nguy – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Hợi, Đinh Hợi

TỐT: Nguyệt đức hợp, Kính tâm, Dịch mã

Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ

XẤU : Tiểu hồng sa, Nguyệt phá, Cô quả, Ly sào. Hắc đạo : Câu trận.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ ba – Ngày CANH NGỌ – 4/12 tức 27/10 (T)

Hành THỔ – Sao Thất – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Giáp Thân, Giáp Dần – Tự hình : Bính Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tý, Bính Tý.

TỐT: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Nguyệt giải, Hoạt diệu, Phổ hộ, Bất tương. Hoàng đạo : Thanh long.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU :  Thiên lại, Hoang vu, Hoàng sa. Ngày Tam nương

Cử : xuất hành, thay đổi

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI

Thứ tư – Ngày TÂN MÙI – 5/12 tức 28/10 (T)

Hành THỔ  Sao Bích – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Quý Sửu, Đinh Sửu

TỐT: Thiên hỉ, Nguyệt tài, Phúc sinh, Tam hợp, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Vãng vong, Cô thần.

Cử : động thổ, xuất hành, thay đổi, đính hôn

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ năm – Ngày NHÂM THÂN – 6/12 tức 29/10 (T)

Hành KIM – Sao Khuê – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Dần, Canh Dần

TỐT: Thiên quý, Mẫu thương, Đại hồng sa, Thiên ân

Nên : gả cưới, thay đổi, khai trương, dọn nhà, an táng

XẤU : Thiên cương, Kiếp sát, Địa phá, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Ly sàng, Không phòng, Trùng tang, Trùng phục, Kim thần thất sát, Thiên hình, Đại mộ, Đao chiêm sát. Ngày Nguyệt tận

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ sáu – Ngày QUÝ DẬU – 7/12 tức 1/11 (Đ)

Hành KIM – Sao Lau – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Đinh Mão, Tân Mão.

TỐT: Thiên quý, Nguyệt tài, U vi, Mẫu thương. Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : đính hôn, giao dịch, cầu tài, khai trương

XẤU : Tiểu hồng sa, Địa phá, Thần cách, Băng tiêu, Hà khôi, Lỗ ban sát, Không phòng, Kim thần thất sát, Trùng tang, Trùng phục, Hỏa tinh, Đao chiêm sát.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ bảy – Ngày GIÁP TUẤT– 8/12 tức 2/11 (Đ)

Hành HỎA – Sao Vị – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thìn, Canh Thìn.

TỐT: Nguyệt ân, Sinh khí, Đại hồng sa

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Vãng vong, Hoang vu, Cô quả, Quỷ khốc, Thiên hình, Bát phong.

Cử : động thổ, xuất hành, dọn nhà, động thổ

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Chủ nhật – Ngày ẤT HỢI – 9/12 tức 3/11 (Đ)

Hành HỎA – Sao Mão – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Tỵ, Tân Tỵ.

TỐT: Phúc hậu, Sát cống

Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ

XẤU : Tội chí, Huyết chi.Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ hai – Ngày BÍNH TÝ – 10/12 tức 4/11 (Đ)

Hành THỦY – Sao Tất – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Ngọ, Mậu Ngọ.

TỐT: Thiên phúc, Nguyệt không, Kính tâm, Quan nhật, Kim quỹ, Thiên tài, Mãn đức, Trực tinh

Nên : lợp mái nhà, làm những việc nhỏ, việc cũ

XẤU : Thổ phù, Nguyệt yếm, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát.

Cử : động thổ, xây bếp, xuất hành, đi xa

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI

Thứ ba – Ngày ĐINH SỬU – 11/12 tức 5/11 (Đ)

Hành THỦY – Sao Chủy – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mùi, Kỷ Mùi.

TỐT: Nguyệt đức hợp, Địa tài, Phổ hộ, Lục hợp, Bất tương. Hoàng đạo: Kim đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thiên ôn, nhân cách, Tam tang, Cửu thổ quỷ. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : động thổ, đính hôn, giao dịch, cầu tài

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ tư – Ngày MẬU DẦN – 12/12 tức 6/11 (Đ)

Hành THỔ – Sao Sâm – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Giáp Thân

TỐT: Tuế đức, Thiên phú, Thiên mã, Lộc khố, Phúc sinh, Thiên thụy, Dịch mã

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Hoang vu, Hoàng sa, Ly sào, Quả tú. Hắc đạo : Bạch hổ.

Cử : xuất hành, thay đổi, đính hôn

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ năm – Ngày KỶ MÃO – 13/12 tức 7/11 (Đ)

Hành THỔ – Sao Tỉnh – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Ất Dậu.

TỐT: Nguyệt đức hợp, Địa tài, Phổ hộ, Lục hợp, Bất tương. Hoàng đạo: Kim đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thiên ôn, nhân cách, Tam tang, Cửu thổ quỷ.

Cử : đính hôn

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ sáu – Ngày CANH THÌN– 14/12 tức 8/11 (Đ)

Hành KIM – Sao Quỷ – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Tuất, Mậu Tuất.

TỐT: Thiên ân, Minh tinh, Thánh tâm, Tam hợp, Bất tương

Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ

XẤU : Đại hao, Thổ cấm, Thiên lao. Ngày Tam nương

Cử : nhóm họp, giao dịch, cầu tài, an táng

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ bảy – Ngày TÂN TỴ –– 15/12 tức 9/11 (Đ)

Hành KIM – Sao Liễu – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Hợi, Kỷ Hợi.

TỐT: Thiên ân, Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên quan, Tư mênh, Giải thần, Tục thế

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Hoang vu, Thiên tặc, Hỏa tai, Tai sát, Ngư hư, Huyết kỵ, Đại mộ, Hỏa tinh.

Cử : gác đòn dông, lợp mái nhà, xây bếp

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 12 DƯƠNG LỊCH

1/12/1945 : Ngày thành lập LĐ Phụ nữ Dân chủ Thế giới

1/12 : Ngày Quốc tế phòng chống HIV/AIDS – 1981 :  tại Mỹ phát hiện ra bệnh AIDS.

3/12 : Ngày Quốc tế người tàn tật

5/12 : Ngày những người tình nguyện Quốc tế

10/12 : Ngày Quốc tế về quyền con người – Ngày phát giải thưởng Nobel

14/12/1946 : Ngày thành lập Unesco

19/12/1946 : Ngày toàn quốc kháng chiến

20/12/1960 : Ngày thành lập MTDTGP miền Nam

22/12 : Ngày quốc phòng toàn dân – Ngày thành lập QĐND Việt Nam

26/12 : Ngày dân số VN

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 11 & 12 ÂM LỊCH

5/11 : Hội đình Phú Lễ (Phú Lễ, Ba Tri, Bến Tre)

10/11 : Hội đình Cả (Thanh Ba – Phú Thọ)

11/11 : Hội đền An Lữ (Hải Phòng)

12/12  : Giỗ tổ nghề May

14 -16/12 : Cúng cá ông tại xã Xuân Đài, Khánh Hòa

14-15/12 : Hội Đình Bình Thủy (Cần Thơ) – Lễ Hạ điền (12-14/4) Lễ Thượng điền.

23/12 : Tết Táo Quân

26-27/12 : Hội chùa Đậu, Thường Tín – Hà Tây

Thiên Việt

A- KÍNH BÁO CÙNG BẠN ĐỌC

Bình luận về bài viết này