Lịch Vạn Sự Tháng 12/2016 (Kỳ 2)

Logo Lichvan su

Từ ngày 16/12/2016 đến ngày 31/12/2016

NĂM BÍNH THÂN (Sơn Hạ HỎA – Lửa dưới núi)

Kiến CANH TÝ – Tiết LẬP ĐÔNG (thuộc tháng Mười ÂL, đủ)

Ngày vào tiết ĐẠI TUYẾT : 7/12/2016 (tức ngày 9 tháng 11 ÂL)

Ngày vào khí Đông Chi : 21/12/2016 (tức ngày 23 tháng 11 ÂL)

Hành : THỔ (Bích Thượng THỔ –đất trên tường) – Sao : Khuê

3-am-duong-lich-2016-12

B9 ThanThứ sáu – Ngày NHÂM THÂN – 16/12 tức 18/11 (Đ)

Hành KIM – Sao Quỷ – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Dần, Canh Dần

TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên đức hợp, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương, Đại hồng sa, Hoàng ân, Thiên ân. Hoàng đạo : Thanh long

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Cửu không, Cô thần, Ly sàng, Đại mộ, Khô tiêu, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát. Ngày Tam nương

Cử : khai trương, xuất hành, giao dịcjh, dọn nhà

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

B10 DauThứ bảy – Ngày QUÝ DẬU – 17/12 tức 19/11 (Đ)

Hành KIM – Sao Liễu – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Đinh Mão, Tân Mão.

TỐT : Thiên quý, Nguyệt tài, U vi, Mẫu thương. Hoàng đạo : Minh đường

Nên : gả cưới, khai trương, xuất hành, giao dịch, cầu tài

XẤU : Tiểu hồng sa, Địa phá, Thần cách, Băng tiêu, Hà khôi, Lỗ ban sát, Không phòng, Trùng tang, Trùng phục, Hỏa tinh, Đao chiêm sát..

Cử : đi sông nước, cúng tế, cầu phước, xây bếp, lợp mái nhà, động thổ

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

B11 TuatChủ nhật – Ngày GIÁP TUẤT – 18/12 tức 20/11 (Đ)

Hành HỎA – Sao Tinh – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thìn, Canh Thìn.

TỐT : Nguyệt ân, Sinh khí, Đại hồng sa

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Vãng vong, Hoang vu, Cô quả, Quỷ khốc, Thiên hình, Bát phong.

Cử : động thổ, xuất hành, dọn nhà, cầu tài

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

B12 HoiThứ hai – Ngày ẤT HỢI – 19/12 tức 21/11 (Đ)

Hành HỎA – Sao TRƯƠNG – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Tỵ, Tân Tỵ.

TỐT : Phúc hậu, Sát cống

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Tội chí, Huyết chi. Hắc đạo : Chu tước.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

B1 TyThứ ba – Ngày BÍNH TÝ – 20/12 tức 22/11 (Đ)

Hành THỦY – Sao Dực – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Ngọ, Mậu Ngọ.

TỐT : Tuế đức, Thiên phúc, Nguyệt không, Kính tâm, Quan nhật, Kim quỹ, Thiên tài, Mãn đức, Trực tinh

Nên : giao dịcjh, cầu tài, gác đòn dông, lợp mái nhà, thay đổi

XẤU : Thổ phù, Nguyệt yếm, Nguyệt kiến, Kim thần thất sát, Phủ đầu dát. Ngày Tam nương

Cử : động thổ, xuất hành, đính hôn, gả cưới, khai trương, dọn nhà

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI

B2 SuuThứ tư – Ngày ĐINH SỬU – 21/12 tức 23/11 (Đ)

Hành THỦY – Sao Chẩn – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mùi, Kỷ Mùi.

TỐT : Nguyệt đức hợp, Địa tài, Phổ hộ, Lục hợp, Bất tương. Hoàng đạo: Kim đường.

Nên : vào đơn, giao dịch, cầu tài, xuất hành, cầu phước, thay đổi

XẤU : Thiên ôn, nhân cách, Tam tang, Kim thần thất sát. Cửu thổ quỷ. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

B3 DanThứ năm – Ngày MẬU DẦN – 22/12 tức 24/11 (Đ)

Hành THỔ — Sao GIÁC – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Giáp Thân

TỐT : Thiên phú, Thiên mã, Lộc khố, Phúc sinh, Thiên thụy, Dịch mã

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Hoang vu, Hoàng sa, Ly sào, Quả tú, Kim thần thất sát, Hắc đạo : Bạch hổ.

Cử : cúng tế, cầu phước, xuất hành, thay đổi

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

B4 MaoThứ sáu – Ngày KỶ MÃO – 23/12 tức 25/11 (Đ)

Hành THỔ – Sao Cang – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Ất Dậu.

TỐT : Thiên thành, Tuế hợp, Hoạt diệu, Thời đức, Thiên ân, Thiên thụy, Nhân chuyên, Bất tương. Hoàng đạo : Ngọc đường

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Sát chủ, Địa tặc, Thiên cương, Thiên lại, Tiểu hao, Lục bất thành, Nguyệt hình, Kim thần thất sát.

Cử : khai trương, dọn nhà, động thổ, vào đơn

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

B5 ThinThứ bảy – Ngày CANH THÌN – 24/12 tức 26/11 (Đ)

Hành KIM – Sao Đê – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Tuất, Mậu Tuất.

TỐT : Thiên ân, Minh tinh, Thánh tâm, Tam hợp, Bất tương

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Đại hao, Thổ cấm, Thiên lao.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

B6 ranChủ nhật – Ngày TÂN TỴ – 25/12 tức 27/11 (Đ)

Hành KIM – Sao PHÒNG – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Hợi, Kỷ Hợi.

TỐT : Thiên ân, Thiên Đức, Thiên thụy, Ngũ phú, Ích hậu, Bất tương

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Kiếp sát, Lôi công, Cô quả, Ly sào. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

B7 NgoThứ hai – Ngày NHÂM NGỌ – 26/12 tức 28/11 (Đ)

Hành MỘC – Sao Tâm – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình : Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi : Giáp Tý, Canh Tý

TỐT : Tuế đức, Thiên ân, Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên quan, Tư mênh, Giải thần, Tục thế

Nên : chữa bệnh, vào đơn, đính hôn

XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Hoang vu, Thiên tặc, Hỏa tai, Tai sát, Ngũ hư, Đại mộ, Hỏa  tinh

Cử : lợp mái nhà, là cửa, xây bếp

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI

B8 MuiThứ ba – Ngày QUÝ MÙI – 27/12 tức 29/11 (Đ)

Hành MỘC – Sao Vĩ – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Sửu, Tân Sửu.

TỐT : Thiên quý, Thiên ân, Cát khánh, Âm đức, Nguyệt giải, Yếu yên

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Nguyệt phá, Nguyệt hỏa, Nguyệt hư, Ngũ quỷ, Trùng tang, Trùng phục. Hắc đạo : Câu trận.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

B9 ThanThứ tư – Ngày GIÁP THÂN – 28/12 tức 30/11 (Đ)

Hành THỦY – Sao CƠ – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Dần, Bính Dần

TỐT : Sát cống, Nguyệt ân, Thiên đức hợp, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương, Đại hồng sa, Hoàng ân. Hoàng đạo : Thanh long.

Nên : mọi sự đều tốt, an táng, cải táng

XẤU : Cửu không, Cô thần, Ly sàng, Khô tiêu, Phi liêm đại sát, Đao chiêm sát.   Ngày Nguyệt tận

Cử : xuất hành, thay đổi, dọn nhà

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

B10 DauThứ năm – Ngày ẤT DẬU – 29/12 tức 1/12 (Đ)

Hành THỦY – Sao ĐẨU – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mão, Đinh Mão.

TỐT : Nguyệt tài, U vi, Mẫu thương, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : giao dịch, cầu tài, khai trương

XẤU : Tiểu hồng sa, Hà khôi, Địa phá, Thần cách, Băng tiêu, Lỗ ban sát, Không phòng, Cửu thổ quỷ.

Cử : động thổ, đi sông nước, cúng tế, cầu phước

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

B11 TuatThứ sáu – Ngày BÍNH TUẤT – 30/12 tức 2/12 (Đ)

Hành THỔ – Sao Ngưu – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Nhâm : Ngọ, Tuất, Thìn, Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thìn, Nhâm Thìn

TỐT : Tuế đức, Thiên phúc, Nguyệt không, Sinh khí, Đại hồng sa

Nên : lợp mái nhà, gác đòn dông, khai trương, động thổ, giao dịch, cầu tài

XẤU : Vãng vong, Hoang vu, Cô quả, Thiên hình, Quỷ khốc.

Cử :  xuất hành, dọn nhà, đính hôn, vào đơn

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

B12 HoiThứ bảy – Ngày ĐINH HỢI – 31/12 tức 3/12 (Đ)

Hành THỔ – Sao Nữ – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Tỵ, Quý Tỵ.

TỐT : Nguyệt đức hợp, Phúc hậu

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Tội chí, Huyết chi. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam nương

Cử : vào đơn, chữa bệnh, đi xa, giao dịch, nhóm họp

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Logo le ky niem

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 12 DƯƠNG LỊCH

19/12/1946 : Ngày toàn quốc kháng chiến

22/12 : Ngày quốc phòng toàn dân – Ngày thành lập QĐND Việt Nam

26/12 : Ngày dân số VN

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 11 ÂM LỊCH

5/11 : Hội đình Phú Lễ (Phú Lễ, Ba Tri, Bến Tre)

10/11 : Hội đình Cả (Thanh Ba – Phú Thọ)

11/11 : Hội đền An Lữ (Hải Phòng)

Thiên Việt

Logo tu van

A- KÍNH BÁO CÙNG BẠN ĐỌC

logo-thong-bao-1