Từ ngày 16/4/2015 đến ngày 30/4/2015
NĂM ẤT MÙI (Sa Trung KIM – Vàng trong cát)
Kiến CANH THÌN – Tiết THANH MINH (thuộc tháng Ba ÂL, đủ)
Ngày vào tiết Thanh Minh : 5/4/2015 (tức ngày 17 tháng 2 ÂL)
Ngày vào khí Cốc Vũ : 19/4/2015 (tức ngày 2 tháng 3 ÂL)
Hành : KIM (Bạch Lạp KIM – Vàng trong sáp) – Sao : QUỶ
Thứ năm – Ngày NHÂM TUẤT – 16/4 – tức 28/2 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao GIÁC – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Bính Thìn, Bính Tuất, Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Thìn, Giáp Thìn.
TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên mả, Phúc sinh, Giải thần
Nên : Giao dịch, thay đổi, vào đơn, chữa bệnh, đi xa
XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Cửu không, Quỷ khốc, Ly sào, Khô tiêu. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : lợp mái nhà, gác đòn dông, động thổ, khai trương, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ sáu – Ngày QUÝ HỢI – 17/4 – tức 29/2 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Cang – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Đinh Tỵ, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
TỐT : Thiên thành, Cát khánh, Tuế hợp, Mẫu thương, Ngũ hợp, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : Vào đơn, chữa bệnh, làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Địa tặc, Ly sàng, Đao chiêm sát, Hỏa tinh.
Cử : Khai trương, dọn nhà, gả cưới, động thổ, đính hôn, xây bếp
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ bảy – Ngày GIÁP TÝ – 18/4 – tức 30/2 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Đê – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Khắc tuổi Chi : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ
TỐT : Thiên quý, Thiên hỉ, Minh tinh, Thánh tâm, Đại hồng sa, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên ân
Nên : đính hôn, gả cưới, giao dịch, cầu tài, tế lễ, cầu phước
XẤU : Cô thần, Lỗ ban sát, Không phòng, Hoàng sa, Đao chiêm sát, Thiên lao. Ngày Nguyệt tận
Cử : động thổ, xuất hành, thay đổi
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày ẤT SỬU – 19/4 – tức 1/3 AL (T)
Hành KIM – Sao PHÒNG – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mùi, Quý Mùi
TỐT : Thiên quý, U vi, Ích hậu, Đại hồng sa, Sát cống, Bất tương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Địa phá, Tiểu hồng sa, Hoang vu, Thần cách, Băng tiêu, Hà khôi, Ngũ hư, Cô quả. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : cúng tế, cầu phúc, đi sông nước
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ hai – Ngày BÍNH DẦN – 20/4 – tức 2/3 AL (T)
Hành HỎA – Sao Tâm – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thân, Nhâm Thân.
TỐT : Nguyệt không, Sinh khí, Thiên quan, Tục thế, Dịch mã, Phúc hậu, Hoàng ân, Thiên ân, Trực tinh, Bất tương, Tư mệnh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên tặc, Hỏa tai, Huyết kỵ.
Cử : khai trương, động thổ, dọn nhà, xuất hành, xây bếp
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ ba – Ngày ĐINH MÃO – 21/4 – tức 3/3 AL (T)
Hành HỎA – Sao VĨ – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Dậu, Quý Dậu
TỐT : Thiên đức hợp, Yếu yên, Thiên ân
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên lại, Nguyệt hỏa, Nguyệt kiến, Huyết chi. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Tam Nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày MẬU THÌN – 22/4 – tức 4/3 AL (T)
Hành MỘC – Sao CƠ – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Canh Tuất, Bính Tuất
TỐT : Mãn đức, Thiên ân. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Ngũ quỷ, Kim thần thất sát, Phủ đầu dát, Tam tang, Ly sào.
Cử : động thổ, xuất hành, đi xa
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ năm – Ngày KỶ TỴ – 23/4 – tức 5/3 AL (T)
Hành MỘC – Sao Đẩu – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Hợi, Đinh Hợi
TỐT : Nguyệt tài, Ngũ phú, Âm đức, Nhân chuyên, Bất tương. Hoàng đạo : Minh đường
Nên : dọn nhà, xuất hành, giao dịch, chữa bệnh
XẤU : Kiếp sát, Hoang vu, Nhân cách, Kim thần thất sát, Lôi công, Trùng tang, Ly sào, Trùng phục. Ngày Nguyêt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ sáu – Ngày CANH NGỌ – 24/4 – tức 6/3 AL (T)
Hành THỔ – Sao Ngưu – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Giáp Thân, Giáp Dần – Tự hình : Bính Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tý, Bính Tý.
TỐT : Tuế Đức, Nguyệt ân, Thiên phú, Lộc khố, Thời đức
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Thiên hỏa, Tai sát, Quả tú, Thiên hình, Phi liêm đại sát.
Cử : cúng tế, cầu phước, lợp mái nhà, gác đòn dông
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày TÂN MÙI – 25/4 – tức 7/3 AL (T)
Hành THỔ – Sao Nữ – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Quý Sửu, Đinh Sửu
TỐT : không có
Nên : làm những việc cũ,
XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Tiểu hao, Nguyệt hư, Tội chí, Thổ cấm. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam Nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Chủ nhật – Ngày NHÂM THÂN – 26/4 – tức 8/3 AL (T)
Hành KIM – Sao Hư – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Dần, Canh Dần
TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên tài, Kính tâm, Tam hợp, Thiên ân, Kim quỹ
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Đại hao, Nguyệt yếm, Nguyệt hình, Hỏa tinh.
Cử : động thổ, xuất hành, giao dịch, cầu tài, dọn nhà, xây bếp
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ hai – Ngày QUÝ DẬU – 27/4 – tức 9/3 AL (T)
Hành KIM – Sao Nguy – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Đinh Mão, Tân Mão.
TỐT : Địa tài, Nguyệt giải, Phổ hộ, Lục hợp. Hoàng đạo : Kim đường
Nên : cúng tế, cầu phước, xuất hành
XẤU : Hoang vu, Cô quả..
Cử : khai trương, dọn nhà, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày GIÁP TUẤT – 28/4 – tức 10/3 AL (T)
Hành HỎA – Sao Thất – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thìn, Canh Thìn.
TỐT : Thiên quý, Thiên mả, Phúc sinh, Giải thần, Sát cống
Nên : đi xa, thay đổi, chữa bệnh, vào đơn, đónh hôn
XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Cửu không, Quỷ khốc, Khô tiêu. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ tư – Ngày ẤT HỢI – 29/4 – tức 11/3 AL (T)
Hành HỎA – Sao Bích – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Tỵ, Tân Tỵ.
TỐT : Thiên quý, Thiên thành, Cát khánh, Tuế hợp, Mẫu thương, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Địa tặc, Ly sàng, Đại mộ, Đao chiêm sát.
Cử : khai trương, dọn nhà, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ năm – Ngày BÍNH TÝ – 30/4 – tức 12/3 AL (T)
Hành HỦY – Sao Khuê – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
TỐT : Nguyệt không, Thiên hỉ, Minh tinh, Thánh tâm, Mẫu thương, Đại hồng sa, Tam hợp
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Cô thần, Thiên lao, Lỗ ban sát, Không phòng, Hoàng sa, Đao chiêm sát.
Cử : động thổ, đính hôn,xuất hành, thay đổi,
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
A- KÍNH BÁO CÙNG BẠN ĐỌC
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 4 DƯƠNG LỊCH
18/4 : Ngày bảo vệ và chăm sóc người tàn tật VN
22/4 : Ngày pháp luật thế giới – Ngày trái đất
23/4/1996 : Ngày Sách và bản quyền thế giới
24/4 : Ngày quốc tế Đoàn kết thanh niên
25/4/1976 : Ngày tổng tuyển cử bầu QH chung cả nước VN thống nhất (khóa 6/1976)
26/4 : Ngày Sở hữu trí tuệ thế giới
27/4 : Ngay quốc tế các thành phố kết nghĩa
29/4 : Ngay truyền thống ngành xây dựng
30/4/1975 : Ngay Giải phóng miền Nam
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 3 ÂM LỊCH
Tháng 3 : Lễ hội đâm trâu, thuộc dân tộc ít người Tây Nguyên
1/3 : Hội điện Hòn Chén, xã Cát Hải, Huế – Hội rước Thần Nông, Quảng Nam
1-10/3 : Hội Phủ Giày, Vụ Bản, Nam Định (Chính 3/3)
3/3 : Hội Phủ Tây Hồ,Quảng An, Tây Hồ, Hà Nội – Tết bánh trôi, bánh chay
1-15/3 : Hội đền Sủi (Gia Lâm, Hà Nội)
3/3 : TẾT HÀN THựC
5-7/3 (7) : Hội Chùa Thầy, Sài Sơn, Quốc Oai, Hà Tây.
6/3 : Hội Chùa Tây Phương, Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây
6/3 : Hội đền Hát Môn, Hát Môn, Phúc Thọ, Hà Tây
6-9/3 (8) : Hội đền Hét, Thái Thụy, Thái Bình
7-8/3 : Hội chùa Láng, Hà Nội – Hội chùa Thầy, Hà Tây (Sài Sơn, Quốc Oai)
8/3/Mậu Tý : Chien thắng Bạch Đằng Giang lần thứ 3 (9/4/1288)
10/3 : Giỗ tổ Hùng Vương (Hy Cương, Lâm Thao, Phú Thọ) – Lễ hội Trường Yên (Hoa Lư, Ninh Bình)
11/3 : Hội làng Đầm, Tây Tựu, Từ Liêm, Hà Nội
12/3 : Hội làng Sượt (P. Thanh Bình, Hải Dương)
13/3 : Hội Giá, Yên Sở, Hoài Đức, Hà Tây
14-16/3 : Hội đền Đô (thờ Lý Bát Đế), Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh
20-24/3 : Lễ hội Tháp Bà, Vĩnh Phước, Nha Trang, Khánh Hòa
21-1/4 : Hội làng Lộng Khê, An khê, Quỳnh Phụ, Thái Bình
23/3 : Hội làng Lệ mật xã Việt Hưng, Gia Lâm, Hà Nội
26/3 : Hội chùa Bút Tháp (Bắc Ninh)
Thiên Việt
Filed under: Lịch Vạn Sự | Tagged: Ngày tốt ngày xấu | Leave a comment »