Lịch Vạn Sự Tháng 8/2018 (Kỳ 1)

Từ ngày 1/8/2018 đến ngày 15/8/2018

NĂM MẬU TUẤT (Bình Địa MỘC – Cây sống trên đất)

Kiến CANH THÂN – Tiết LẬP THU (thuộc Bảy ÂL, đủ)

Ngày vào tiết Lập Thu : 7/8/2018 (tức ngày 26 tháng 6 ÂL)

Ngày vào khí Xử Thử : 23/8/2018 (tức ngày 13 tháng 7 ÂL)

Hành : MỘC (Thạch Lựu Mộc – Cây lựu trên đá) – Sao : CƠ

Thứ tư – Ngày ẤT SỬU – 1/8 tức 20/6 (T)

Hành KIM – Sao Chẩn – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mùi, Quý Mùi

TỐT : không có

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Nguyệt hình. Hắc đạo : Chu tước.

Cử :lợp mái nhà, gác đòn dông, động thổ,

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ năm – Ngày BÍNH DẦN – 2/8 tức 21/6 (T)

Hành HỎA – Sao GIÁC – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thân, Nhâm Thân.

TỐT : Thiên quý, Thiên tài, Ngũ phú, Hoạt diệu, Mẫu thương, Thiên ân, Trực tinh, Kim quỹ

Nên : thay đổi, giao dịch, cầu tài, chữa bệnh

XẤU : Sát chủ, Tội chí, Ly sàng, Cô quả, Đại mộ, Đao chiêm sát.

Cử : cúng tế, cầu phước, vào đơn

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ sáu – Ngày ĐINH MÃO – 3/8 tức 22/6 (T)

Hành HỎA – Sao Cang – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Dậu, Quý Dậu

TỐT : Thiên quý, Thiên hỉ, Kính tâm, Tam hợp, Mẫu thương, Hoàng ân, Thiên ân. Hoàng đạo : Kim đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát. Ngày Tam nương

Cử : lợp mái nhà, gác đòn dông, xây bếp, làm cửa chính, động thổ

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ bảy – Ngày MẬU THÌN – 4/8 tức 23/6 (T)

Hành MỘC – Sao Đê – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Canh Tuất, Bính Tuất

TỐT : Tuế Đức, Thiên mã, Phổ hộ, Đại hồng sa, Thiên ân

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Thiên cương, Địa phá, Hoang vu, Ngũ hư, Cô quả, Trùng phục, Ly sào. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Chủ nhật – Ngày KỶ TỴ – 5/8 tức 24/6 (T)

Hành MỘC – Sao PHÒNG – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Hợi, Đinh Hợi

TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Sinh khí, Thiên thành, Phúc sinh, Dịch mã, Phúc hậu, Đại hồng sa, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Sát chủ, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Trùng tang, Ly sào.

Cử : xuất hành, khai trương, dọn nhà, động thổ

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ hai – Ngày CANH NGỌ – 6/8 tức 25/6 (T)

Hành THỔ – Sao Tâm – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Giáp Thân, Giáp Dần – Tự hình : Bính Ngọ, Nhâm Ngọ.- Khắc tuổi Chi : Nhâm Tý, Bính Tý.

TỐT : Nguyệt không, Minh tinh, Cát khánh, Lục hợp

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Vãng vong, Thiên lại, Nguyệt kiến, Thiên lao, Huyết chi.

Cử : động thổ, xuất hành, giao dịch, cầu tài, khai trương, đi xa

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI

Thứ ba – Ngày TÂN MÙI – 7/8 tức 26/6 (T)

Hành THỔ – Sao VĨ – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Quý Sửu, Đinh Sửu

TỐT : Thiên quý, Thiên thành,Tuế hợp, Đại hồng sa, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : đính hôn, vào đơn, chữa bệnh

XẤU : Hoang vu, Địa tặc, Nguyệt hư, Cô quả, Bát phong, Huyết chi, Đại mộ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ tư – Ngày NHÂM THÂN – 8/8 tức 27/6 (T)

Hành KIM – Sao CƠ – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Dần, Canh Dần

TỐT : Nguyệt đức, Nguyệt ân, Minh tinh, Mãn đức, Phúc hậu, Thiên ân, Bất tương

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Thổ phù, Kim thần thất sát. Lục bất thành, Thiên lao. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ năm – Ngày QUÝ DẬU – 9/8 tức 28/7 (T)

Hành KIM – Sao Đẩu – Trực TRƯ

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Đinh Mão, Tân Mão

TỐT : Thiên đức, Âm đức, Bất tương

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Sát chủ, Vãng vong, Thiên ôn, Nhân cách, Cửu không, Tội chí, Nguyệt kiến, Kim thần thất sát. Phủ đầu dát, Khô tiêu. Hắc đạo : Huyền vũ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ sáu – Ngày GIÁP TUẤT – 10/8 tức 29/6 (T)

Hành HỎA – Sao Ngưu – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thìn, Canh Thìn.

TỐT : Thiên phú, Thiên quan, Lộc khố, Kính tâm, Bất tương, Tư mệnh

Nên : mọi sự đều tốt, an táng

XẤU :  Thổ ôn, Thiên tặc, Quả tú, Tam tang, Cô quả, Quỷ khốc, Hỏa tinh. Ngày Nguyệt tận

Cử : cúng tế, động thổ, xuất hành, xây bếp, lợp mái nhà

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ bảy – Ngày ẤT HỢI – 11/8 tức 1/7 (Đ)

Hành HỎA – Sao Nữ – Trực BÌNHI

Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Tỵ, Tân Tỵ.

TỐT : Thiên phúc, Nguyệt giải, Hoạt diệu, Phổ hộ

Nên : cúng tế, cầu phước, vào đơn, chữa bệnh

XẤU :  Sát chủ, Thiên cương, Tiểu hao, Hoang vu, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Ngũ hư.Hắc đạo : Câu trận.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Chủ nhật – Ngày BÍNH TÝ – 12/8 tức 2/7 (Đ)

Hành THỦY  – Sao Hư – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Ngọ, Mậu Ngọ.

TỐT : Nguyệt không, Phúc sinh, Tam hợp, Thời đức, Hoàng ân, Sát cống. Hoàng đạo : Thanh long

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Đại hao..

Cử : nhóm họp, giao dịch, cầu tài

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI

Thứ hai – Ngày ĐINH SỬU – 13/8 tức3/7 (Đ)

Hành THỦY – Sao Nguy – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mùi, Kỷ Mùi.

TỐT : Nguyệt đức hợp, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường

Nên : vào đon, chữa bệnh, dọn nhà

XẤU : Ngũ quỹ, Thổ cấm, Cửu thổ quỷ.. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ ba – Ngày MẬU DẦN – 14/8 tức 4/7 (Đ)

Hành THỔ – Sao Thất – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Giáp Thân

TỐT : Tuế đức, Thiên đức hợp, Thánh tâm, Giải thần, Thiên thụy, Dịch mã

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Nguyệt phá, Nguyệt hình, Không phòng, Ly sào, Thiên hình.

Cử : lợp mái nhà, gác đòn dông, đính hôn, vào đơn

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ tư – Ngày KỶ MÃO – 15/8 tức 5/7 (Đ)

Hành THỔ- Sao Bích – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Ất Dậu.

TỐT : Cát khánh, Ích hậu, Thiên ân, Thiên thụy

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Thiên lại, Hoang vu. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM TRONG THÁNG 8 DƯƠNG LỊCH

1/8/1930 : Ngày truyền thống ngành công tác tư tưởng

6/8 : Ngày quốc tế chống vũ khí nguyên tử

8/8/1967 : Ngày thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)

15/8/1945 : Ngày truyền thống ngành Bưu Điện – Ngày chiến thắng phát xít Nhật

19/8/1945 : Cách mạng tháng 8 thành công – Ngày thành lập CAND

26/8/1975 : VN gia nhập phong trào không liên kết

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM TRONG THÁNG 7 ÂM LỊCH

9/7 : Hội đua thuyền Đào xá (Phú Thọ)

15/7 :  Ngày lễ Vu Lan (Xá tội vong nhân) – Hội chùa An Thái (An Nhơn, Bình Định) – Hội làng Bảo Ninh (Tx Đồng Hới, Quảng Bình) (Rằm tháng 4 = hội cầu mưa)

19/7 : Hội bơi làng Võng La (Đông Anh – Hà Nội) – 19-21/7 và 10-13/10

Thiên Việt

A- KÍNH BÁO CÙNG BẠN ĐỌC

XEM BÓI CHO NÀNG

NHẬN DIỆN NÀNG QUA CÁCH NGỒI

– Qua nghiên cứu, các chuyên gia đã khẳng định, kiểu ngồi cũng phần nào tố cáo tính cách và đặc điểm của chị em trong “chuyện ấy”.

Ngồi bắt chéo chân (H1)

Tính cách: Những phụ nữ ngồi kiểu này thường là mẫu người tự tin, cho mình là trung tâm vũ trụ, không chịu sự sắp đặt của người khác, cá tính mạnh và luôn đòi hỏi nữ quyền. Họ đối xử với mọi người rất chân thành nên làm bạn với họ không phải chuyện khó khăn, song nếu muốn thật sự có được họ thì lại là chuyện3 Tuong ngoi 1 không đơn giản.

Trong “chuyện ấy”: Bình thường họ rất chú ý đến tư thế ngồi của mình nên có thể liệt vào mẫu phụ nữ cẩn trọng trong lời nói và hành động, nhưng trong chuyện chăn gối họ lại là người có suy nghĩ rất thoáng và không mấy cầu kì.

Với cá tính mạnh, mẫu phụ nữ này khá chủ động trong chuyện “yêu”. Họ cũng không ngần ngại thực hiện những tư thế thoải mái.

Hai chân khép song song (H2)

Tính cách: Đây vốn là một kiểu ngồi khá nho nhã nên những phụ nữ sở hữu kiểu ngồi này cũng rất nữ tính, vô cùng coi trọng hình thức. Nếu bạn không phải mẫu đàn ông tài giỏi và kiên nhẫn thì đừng mơ chiếm được trái tim họ.

Trong “chuyện ấy”: Bản tính nho nhã nên họ không thích những kiểu quan hệ quá quyết liệt. 3 Tuong ngoi 2Khi bạn muốn thử cảm giác mới mẻ, họ thường sẽ khéo léo từ chối. Trong “chuyện yêu” họ luôn tìm kiếm sự hoàn mĩ nên chất lượng quan trọng hơn nhiều so với số lượng.

Ngồi hai chân mở rộng (H3)

Tính cách: Dễ nhận thấy đây là tuýp phụ nữ thoải mái, phóng khoáng. Họ độc lập trong suy nghĩ và rất quyết đoán. Mới đầu bạn sẽ thấy họ rất dễ kết thân và có cảm giác như chơi với một người anh em, nhưng dần dần bạn sẽ bị sự hấp dẫn của họ cuốn hút đến nỗi không thể thoát ra được. Họ không phải mẫu phụ nữ theo bạn vì tiền mà vì họ bị chính bạn thu hút.

Trong “chuyện ấy”: Sự chủ động của họ nhất định không làm bạn thất vọng. Khi “lâm trận”, họ có rất nhiều yêu cầu, tuy không nói ra nhưng bạn cần tự hiểu và điều chỉnh cho thích hợp. 3 Tuong ngoi 3Đừng cứ “nhảy mãi một điệu” mà cần thiên biến vạn hoá thì nàng mới tâm phục khẩu phục.

Cẳng chân xếp hình chữ V (H4)

Tính cách: Đây là dáng ngồi của những cô nàng ngây thơ và đáng yêu. Đàn ông rất dễ bị vẻ đáng yêu của họ thu hút, nhưng chính sự bị động của họ lại khiến các chàng chùn bước.

Khi quan hệ đã tiến triển, bạn đừng vội vàng đòi hỏi, vì họ không phải người dễ dàng dâng hiến. Tuy vậy nàng chính là một mẫu lí tưởng để bạn cưới làm vợ.

Trong “chuyện ấy”: Họ sẽ đóng vai một phụ nữ truyền thống nên rất hợp với tuýp đàn ông gia trưởng. Còn nếu bạn là người ưa sáng tạo thì cần chỉ dẫn cho nàng dần dần, đốt cháy giai đoạn chỉ xôi hỏng bỏng không.

Xuân Mai chuyển tiếp

Bình luận về bài viết này