Từ ngày 1/5/2018 đến ngày 15/5/2018
NĂM MẬU TUẤT (Bình Địa MỘC – Cây sống trên đất)
Kiến ĐINH TỴ – Tiết LẬP HẠ (thuộc Tư ÂL, đủ)
Ngày vào tiết Lập Hạ : 5/5/2018 (tức ngày 20 tháng 3 ÂL)
Ngày vào khí Tiểu Mãn : 21/5/2018 (tức ngày 7 tháng 4 ÂL)
Hành : THỔ (Sa Trung Thổ – Đất bãi cát) – Sao : PHÒNG
Thứ ba – Ngày QUÝ TỴ – 1/5 tức 16/3 (T)
Ngày Quốc tế Lao Động
Hành LƯU THỦY – Sao Chủy – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Hợi, Ất Hợi
TỐT : Nguyệt tài, Ngũ phú, Âm đức, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : khai trương, xuất hành, giai dịch, cầu tài, thay đổi
XẤU : Kiếp sát, Hoang vu, Nhân cách, Lôi công, Ly sào, Cửu thổ quỷ.
Cử : động thổ, dọn nhà, lợp mái nhà
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ tư – Ngày GIÁP NGỌ – 2/5 tức 17/3 (T)
Hành KIM – Sao Sâm – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ. – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.
TỐT : Thiên quý, Thiên phú, Lộc khố, Thời đức
Nên : đình hôn, gả cưới, giao dịch, cầu tài
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Thổ ôn, Tai sát, Quả tú, Cửu thổ quỷ, Thiên hình, Phi liêm đại sát.
Cử : gác đòn dông, lợp mái nhà, xây bếp, dộn nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ năm – Ngày ẤT MÙI – 3/5 tức 18/3 (T)
Hành KIM – Sao Tỉnh – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Quý Sửu.
TỐT : Thiên quý
Nên : làm những chuyện cũ, chuyện nhỏ mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Tiểu hao, Nguyệt hư, Tội chí, Thổ cấm, Đại mộ. Hắc đạo : Chu tước.. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ sáu – Ngày BÍNH THÂN – 4/5 tức 19/3 (T)
Hành HỎA – Sao Quỷ – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Dần, Nhâm Dần
TỐT : Nguyệt không, Thiên tài, Kính tâm, Tam hợp, Kim quỹ, Nhân chuyên
Nên : lợp mái nhà, thay đổi, cầu tài, cải táng
XẤU : Vãng vong, Đại hao, Kim thần thất sát. Nguyệt yếm, Nguyệt hình.
Cử : động thổ, xuất hành, dọn nhà, giao dịch, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ bảy – Ngày ĐINH DẬU – 5/5 tức 20/3 (T)
Hành HỎA – Sao Liễu – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.
TỐT : Thiên quý, Mãn đức, Nguyệt giải, Yếu yên, Tam hợp, Thời đức, Bất tương
Nên : làm những chuyện cũ, chuyện nhỏ
XẤU : Thiên hỏa, Đại hao, Kim thần thất sát. Ngũ quỷ. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày MẬU TUẤT – 6/5 tức 21/3 (T)
Hành MỘC – Sao Tinh – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.
TỐT : Tuế đức, Thiên tài, Tuế hợp, Giải thần, Nhân chuyên, Bất tương, Kim quỹ
Nên : thay đổi, cầu tài, chữa bệnh, vào đơn
XẤU : Địa tặc, Thổ cấm, Không phòng, Quỷ khốc, Ly sào.
Cử : xuất hành, dọn nhà, an táng
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ hai – Ngày KỶ HỢI – 7/5 tức 22/3 (T)
Hành MỘC – Sao TRƯƠNG -Trực Phá
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
TỐT : Nguyệt ân, Địa tài, Dịch mã. Hoàng đạo : Kim đường
Nên : làm những chuyện cũ, chuyện nhỏ
XẤU : Vãng vong, Nguyệt phá, Thần cách. Ngày Tam nương.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ ba – Ngày CANH TÝ – 8/5 tức 23/3 (T)
Hành THỔ – Sao Dực – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân – Khắc tuổi Chi : Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.
TỐT : Nguyệt đức, Thiên mã, Hoạt diệu
Nên : làm những chuyện cũ, chuyện nhỏ
XẤU : Thiên lại, Hoang vu. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều tốt
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ tư – Ngày TÂN SỬU – 9/5 tức 24/3 (T)
Hành THỔ – Sao Chẩn – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.
TỐT : Thiên đức, Thiên phúc, Thiên hỉ, Thiên thành, Thiên ân, Tam hợp. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Cửu thổ quỷ, Ly sào, Cô thần, Hỏa tinh, Tội chí.
Cử : động thổ, xuất gành, dọn nhà, lợp mái nhà, xây bếp
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ năm – Ngày NHÂM DẦN – 10/5 tức 25/3 (T)
Hành KIM – Sao GIÁC – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Bính Thân.
TỐT : Kính tâm, Mẫu thương
Nên : khai trương, dọn nhà, vào đơn
XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Kiếp sát, Địa phá, Thiên ôn, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Ly sàng, Cô quả, Cửu thổ quỷ, Đao chiêm sát, Trùng phục, Thiên lao.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ sáu – Ngày QUÝ MÃO – 11/5 tức 26/3 (T)
Hành KIM – Sao Cang – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Thiên phúc, Sinh khí, Âm đức, Phổ hộ, Mẫu thương, Sát cống
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Nhân cách, Tai sát, Lỗ ban sát, Đạo chiêm sát. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : động thổ, dọn nhà, lợp mái nhà, làm cửa chính
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày GIÁP THÌN – 12/5 tức 27/3 (T)
Hành HỎA – Sao Đê – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình : Nhâm Thìn. – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.
TỐT : Nguyệt không, Thiên quan, Phúc sinh, Cát khánh, Đại hồng sa, Trực tinh, Tư mệnh
Nên : lợp mái nhà, vào đơn, chữa bệnh, làm những chuyện cũ, chuyện nhỏ
XẤU : Hoang vu, Nguyệt hư, Cô quả, Bát phong, Huyết chi. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Chủ nhật – Ngày ẤT TỴ – 13/5 tức 28/3 (T)
Hành HỎA – Sao PHÒNG – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Hợi, Tân Hợi.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Phúc hậu, Đại hồng sa, Hoàng ân
Nên : làm những chuyện cũ, chuyện nhỏ
XẤU : Sát chủ, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Lục bất thành. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ hai – Ngày BÍNH NGỌ – 14/5 tức 29/3 (T)
Hành THỦY – Sao Tâm – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Ngọ, Mậu Ngọ. – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Canh Tý.
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên quý, Thánh tâm, U vi , Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hoàng sa, Nguyệt kiến, Trùng tang, Đại mộ. ‘Ngày nguyệt tận
Cử : xuất hành, thay đổi, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ ba – Ngày ĐINH MÙI – 15/5 tức 1/4 (Đ)
Hành THỦY – Sao VĨ – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Thiên quý, Thiên phú, Nguyệt tài, Lộc khố, Ích hậu, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Kim thần thất sát. Cửu không, Quả tú, Phủ đầu dát, Phi liêm đại sát, Âm thác, Tam tang, Khô tiêu.
Cử : cúng tế, động thổ, dọn nhà, xuất hành, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 5 DƯƠNG LỊCH
1/5 :Ngày Quốc Tế Lao Động
3/5 : Ngày quốc tế tự do báo chí
7/5/1954 : chiến thắng Điện Biên Phủ
8/5/1863 :Ngày Quốc Tế Chữ Thập Đỏ và Trăng lưỡi liềm đỏ
10/5/1995 : Ngày thành lập Hội người cao tuổi
15/5 : Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền Phong HCM – Ngày quốc tế Gia đình
17/5 : Ngày viễn thông thế giới
18/5 : Ngày Bảo tàng quốc tế
19/5 :Ngày sinh Hồ Chí MinH – 1941 : ngày thành lập Mặt trận Việt Minh
21/5 : Ngày Thế giới phát triển văn Hóa
22/5/1946 :Ngày phòng chống thiên tai VN
31/5/1987 : Ngày Quốc tế không hút thuốc lá
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 4 ÂM LỊCH
4/4 : Hội cầu mưa
6 – 12/4 : Hội Gióng,Phù Đổng, Gia Lâm, Hà Nội
6/4 : Hội đua voi ở Buôn Đôn (Buôn Ma Thuột)
8/4 : Hội Chùa Dâu,Thuận Thành, Bắc Ninh
15/4 : Lễ Phật Đản
23-27/4 : Lễ hội Bà Chúa Xứ (núi Sam, Châu Đốc, Vĩnh Tế, An Giang)
Thiên Việt
A- KÍNH BÁO CÙNG BẠN ĐỌC
Filed under: Lịch Vạn Sự | Tagged: Tâm linh, Xem cat hung |
Bình luận về bài viết này