Lịch Vạn Sự Tháng 6/2017 (Kỳ 2)

Từ ngày 16/6/2017 đến ngày 30/6/2017

NĂM ĐINH DẬU (Sơn Hạ HỎA – Lửa dưới núi)

Kiến BÍNH NGỌ – Tiết MANG CHỦNG (thuộc tháng Năm ÂL, thiếu)

Ngày vào tiết MANG CHỦNG : 5/6/2017 (tức ngày 11 tháng 5 ÂL)

Ngày vào khí Hạ Chí : 21/6/2017 (tức ngày 27 tháng 5 ÂL)

Hành : THUỶ (Thiên Hà THUỶ – Nước trên trời) – Sao : SÂM

Thứ sáu – Ngày GIÁP TUẤT – 16/6 tức 22/5 ÂL (T)

Hanh HỎA – Sao Ngưu – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thìn, Canh Thìn.

TỐT : Nguyệt giải, Phổ hộ, Tam hợp

Nên : cúng tế, cầu phước, vào đơn, làm những việc cũ, việc nhỏ.

XẤU : Đại hao, Thổ cấm, Quỷ khốc, Thiên hình, Kim thần thất sát. Ngày Tam nương

Cử : mọi việc đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ bảy – Ngày ẤT HỢI – 17/6 tức 23/5 ÂL (T)

Hanh HỎA – Sao Nữ – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Tỵ, Tân Tỵ.

TỐT : Nguyệt tài, Âm đức, Mãn đức, Tam hợp, Trực tinh . Hoàng đạo : Minh đường

Nên : xuất hành, đi xa, giao dịch, dọn nhà

XẤU : Đại hao, Nhân cách, Kim thần thất sát, Lôi công. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : nhóm họp, lợp mái nhà, động thổ

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Chủ nhật – Ngày BÍNH TÝ – 18/6 tức 24/5 ÂL (T)

Hanh THỦY – Sao Hư – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Ngọ, Mậu Ngọ.

TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên tài, Giải thần, Trực tinh, Kim quỹ

Nên : đính hôn, chữa bệnh, giao dịch, cầu tài

XẤU : Thiên hỏa, Hoang vu, Ngũ hư, Thiên tặc, Tai sát, Đại mộ.

Cử : gác đòn dông, lợp mái nhà, động thổ, khai trương, dọn nhà, xuất hành

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI

Thứ hai – Ngày ĐINH SỬU – 19/6 tức 25/5 ÂL (T)

Hanh THỦY – Sao Nguy – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mùi, Kỷ Mùi.

TỐT : Thiên quý, Thánh tâm, Cát khánh, Âm đức. Hoàng đạo : Kim đường.

Nên : đính hôn, gả cưới, cúng tế, cầu phước, vào đơn

XẤU : Nguyệt phá, Nguyệt hỏa, Nguyệt hư, Nhân cách, Trùng tang, Cửu thổ quỷ.

Cử : động thổ, gác đòn dông, lợp mái nhà, xây bếp, giao dịch

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ ba- Ngày MẬU DẦN – 20/6 tức 26/5 ÂL (T)

Hanh THỔ – Sao THẤT – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Giáp Thân

TỐT : Nguyệt ân, Thiên đức hợp, Thiên hỉ, Thiên mã, Ích hậu, Tam hợp, Mẫu thương, Thiên thụy

Nên : mọi việc đều tốt

XẤU : Hoàng sa, Lôi công, Cô thần, Ly sàng, Ly sào, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát. Hắc đạo : Bạch hổ.

Cử : xuất hành, thay đổi, lợp mái nhà, đính hôn

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ tư – Ngày KỶ MÃO – 21/6 tức 27/5 ÂL (T)

Hanh THỔ – Sao Bích – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Ất Dậu.

TỐT : Thiên thành, U vi, Tục thế, Mẫu thương, Thiên ân, Thiên thụy, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : mọi việc đều tốt

XẤU : Vãng vong, Hỏa tai, Ngũ quỷ, Băng tiêu, Hà khôi, Cửu không, Lỗ ban sát, Khô tiêu, Đao chiêm sát, Huyết kỵ. Ngày Tam nương

Cử : động thổ, xuất hành, xây bếp. lợp mái nhà, đi sông nước, giao dịch, cầu tài

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ năm – Ngày CANH THÌN – 22/6 tức 28/5 ÂL (T)

Hanh KIM  – Sao Khuê – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Tuất, Mậu Tuất.

TỐT : Thiên ân, Thiên phúc, Sinh khí, Minh tinh, Yếu yên, Đại hồng sa

Nên : mọi việc đều tốt

XẤU : Hoang vu, Thiên lao, Cô quả.

Cử : xuất hành, dọn nhà, đính hôn

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ sáu – Ngày TÂN TỴ – 23/6 tức 29/5 ÂL (T)

Hanh KIM  – Sao LÂU – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ.- Khắc tuổi Chi : Ất Hợi, Kỷ Hợi.

TỐT : Thiên ân, Thiên thụy, Nguyệt đức hợp, Phúc hậu, Đại hồng sa

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Sát chủ, Huyết chi, Ly sào. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Nguyệt tận

Cử : mọi việc đều xấu

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ bảy – Ngày NHÂM NGỌ – 24/6 tức 1/6 ÂL (T)

Hanh MỘC – Sao Vị – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình : Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi : Giáp Tý, Canh Tý

TỐT : Thiên ân, Thiên phúc, Nguyệt không, Thiên quan, Tư mệnh, Mãn đức, Quan nhật

Nên : vào đơn, chữa bệnh, làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Nguyệt yếm, Nguyệt hình, Cô quả, Nguyệt kiến, Hỏa tinh.

Cử : động thổ, xuất hành, gả cưới

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI

Chủ nhật – Ngày QUÝ MÙI – 25/6 tức 2/6 ÂL (T)

Hanh MỘC – Sao Mão – Trực TrỪ

Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Sửu, Tân Sửu.

TỐT : Thiên ân, Lục hợp

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Phủ đầu dát, Tam tang, Trùng phục. Hắc đạo : Câu trận.

Cử : làm cửa chính, lợp mái nhà

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ hai – Ngày GIÁP THÂN – 26/6 tức 3/6 ÂL (T)

Hanh THỦY  – Sao Tất – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Dần, Bính Dần

TỐT : Thiên phú, Lộc khố, Dịch mã, Sát cống, Bất tương

Nên : mọi việc đều tốt

XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Tội chí, Bát phong. Ngày Tam nương

Cử : cúng tế, cầu phước, khai trương

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ ba – Ngày ẤT DẬU – 27/6 tức 4/6 ÂL (T)

Hanh THỦY – Sao Chuỷ – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mão, Đinh Mão.

TỐT : Nguyệt tài, Kính tâm, Tuế hợp, Hoạt diệu, Thời đức, Hoàng ân, Trực tinh, Bất tương. Hoàng đạo : Minh đường

Nên : mọi việc đều tốt

XẤU : Thiên cương, Tiểu hồng sa, Thần cách, Tiểu hao, Địa tặc, Cửu thổ quỷ.

Cử : cúng tế, cầu phước, xuất  hành, đi xa, động thổ

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ tư – Ngày BÍNH TUẤT – 28/6 tức 5/6 ÂL (T)

Hanh THỔ – Sao Sâm – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Nhâm : Ngọ, Tuất, Thìn, Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thìn, Nhâm Thìn

TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Nguyệt giải, Phổ hộ, Tam hợp, Bất tương

Nên : đính hôn, cúng tế, cầu phước, chữa bệnh, xuất hành, thay đổi

XẤU : Đại hao, Thổ cấm, Quỷ khốc, Thiên hình, Kim thần thất sát. Đại mộ. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : mọi việc đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ năm – Ngày ĐINH HỢI – 29/6 tức 6/6 ÂL (T)

Hanh THỔ – Sao Tỉnh – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Tỵ, Quý Tỵ..

TỐT : Thiên quý, Thiên Đức, Ngũ phú,Phúc sinh

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Kiếp sát, Không phòng, Kim thần thất sát. Trùng tang. Hắc đạo : Chu tước.

Cử : mọi việc đều xấu

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ sáu – Ngày MẬU TÝ – 30/6 tức 7/6 ÂL (T)

Hanh HỎA – Sao Quỷ – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Không có. – Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.

TỐT : Nguyệt ân, Thiên tài, Giải thần, Nhân chuyên, Kim quỹ

Nên : giao dịch, thay đổi, chữa bệnh, vào đơn

XẤU : Thọ tử, Thiên hỏa, Hoang vu, Ngũ hư, Thiên tặc, Ly sào. Ngày Tam nương

Cử : mọi việc đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI

NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THEO THÁNG 6 DƯƠNG LỊCH

20/6 : Ngày Quốc tế đòi giải trừ vũ khí hạt nhân

21/6/1925 : Ngày báo chí Việt Nam

24/6 :Ngày thành lập LHQ 1945

26/6 : Ngày toàn quốc phòng chống ma túy

26/6/1945 : Ngày hiến chương Liên Hiệp Quốc

28/6 :  Ngày gia đình Việt Nam

NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THEO THÁNG 5 ÂM LỊCH

1/5 : Hội chơi pháo đất, Minh Đức, Tứ Kỳ, Hải Dương

5/5 : Tết Đoan Ngọ – Ngày giỗ tổ ngành Y (Hải Thượng Lãn Ông)

5-6/5 : Lễ hội vía Linh Sơn Thánh Mẫu, núi Bà Tây Ninh

14-16/5 : Hội đền Chèm, Thụy Phương, Từ Liêm, Hà Nội

29/5-7/6 : Lễ hội Trà Cổ, P. Trà Cổ, Móng Cái, Quảng Ninh

NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THEO THÁNG 6 ÂM LỊCH

3/6 : Hội Trà Cổ, Hải Ninh, Quảng Ninh

10-20/6 : Hội Quan Lạn (hội đua bơi) Quan Lạn, Vân Đồn, Quảng Ninh (lễ chính 11/6)

16/6: Hội Vàm Láng (Hội nghinh ông), Kiểng Phước, Gò Công Đông, Tiền Giang.

Thiên Việt

A- KÍNH BÁO CÙNG BẠN ĐỌC

Bình luận về bài viết này