Từ ngày 16/1/2017 đến ngày 31/1/2017
NĂM BÍNH THÂN (Sơn Hạ HỎA – Lửa dưới núi)
Kiến TÂN SỬU – Tiết LẬP ĐÔNG (thuộc tháng Mười ÂL, đủ)
Ngày vào tiết TIỂU HÀN : 5/1/2017 (tức ngày 8 tháng 12 ÂL)
Ngày vào khí Đại Hàn : 20/1/2017 (tức ngày 23 tháng 12 ÂL)
Hành : THỔ (Bích Thượng THỔ – đất trên tường) – Sao : LÂU
Thứ hai – Ngày QUÝ MÃO –– 16/1 tức 19/12 ÂL (Đ)
Hành KIM – Sao TRƯƠNG- Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Thiên quý, Thiên phú, Địa tài, Lộc khố, Thời đức. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : đính hôn, gả cưới, khai trương, giao dịch, cầu tài
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Thiên ôn, Tai sát, Quả tú, Kim thần thất sát.
Cử : cúng tế, cầu phước, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày GIÁP THÌN –– 17/1 tức 20/12 ÂL (Đ)
Hành HỎA – Sao Dực – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình : Nhâm Thìn.- Khắc tuổi Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.
TỐT : Nguyệt không, Thiên mã
Nên : xuất hành, thay đổi
XẤU : Sát chủ, Tiểu hao, Nguyệt hư, Băng tiêu, Hà khôi, Thổ cấm. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ tư – Ngày ẤT TỴ –– 18/1 tức 21/12 ÂL (Đ)
Hành HỎA – Sao Chẩn – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi. – Khắc tuổi Chi : Quý Hợi, Tân Hợi.
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên thành, Âm đức, Mãn đức, Tam hợp, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Đại hao, Cửu không, Tội chí, Cô quả, Khô tiêu.
Cử : nhóm họp, xuất hànhvào đơn
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ năm– Ngày BÍNH NGỌ –– 19/1 tức 22/12 ÂL (Đ)
Hành THỦY – Sao GIÁC – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Ngọ, Mậu Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Canh Tý.
TỐT : Tuế đức, Minh tinh, Kính tâm, Giải thần
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ, chữa bệnh
XẤU : Thiên lao, Hoang vu, Nguyệt hỏa. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ sáu– Ngày ĐINH MÙI –– 20/1 tức 23/12 ÂL (Đ)
Hành THỦY – Sao Cang – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Nguyệt giải, Phổ hộ, Hoàng ân
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Thần cách. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ bảy– Ngày MẬU THÂN –– 21/1 tức 24/12 ÂL (Đ)
Hành THỔ – Sao Đê – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Dần, Giáp Dần.
TỐT : Thiên quan, Ngũ phú, Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương, Đại hồng sa, Tư mệnh
Nên : vào đơn, chữa bệnh,
XẤU : Lôi công, Ly sàng, Ly sào, Đao chiêm sát, Hỏa tinh.
Cử : lợp mái nhà, đính hôn, xây bếp
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Chủ nhật – Ngày KỶ DẬU –– 22/1 tức 25/12 ÂL (Đ)
Hành THỔ – Sao PHÒNG – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mão, Ất Mão.
TỐT : Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương
Nên : đính hôn, gả cưới, nhóm họp, giao dịch, cầu tài
XẤU : Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát, Trùng tang, Trùng phục, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : gác dòn dông, lợp mái nhà, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày CANH TUẤT –– 23/1 tức 26/12 ÂL (Đ)
Hành KIM – Sao Tâm – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thìn, Mậu Thìn.
TỐT : Thiên đức, Thiên ân, Nguyệt đức, Thánh tâm, Đại hồng sa, Sát cống. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên cương, Địa phá, Hoang vu, Ngũ quỷ, Nguyệt hình, Ngữ hư, Cô quả, Quỷ khốc, Cửu thổ quỷ. \
Cử : xuất hành, đi xa, khai trương
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ ba – Ngày TÂN HỢI –– 24/1 tức 27/12 ÂL (Đ)
Hành KIM – Sao VỸ – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
TỐT : Thiên ân, Nguyệt ân, Sinh khí, Nguyệt tài, Ích hậu, Dịch mã, Phúc hậu, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên tặc, Nguyệt yếm, Nhân cách. Ngày Tam nương
Cử : động thổ, dọn nhà, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ tư – Ngày NHÂM TÝ –– 25/1 tức 28/12 ÂL (Đ)
Hành MỘC – Sao CƠ – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Bính Tut, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Ngọ, Canh Ngọ.
TỐT : Thiên quý, Thiên thụy, Cát khánh, Tục thế, Lục hợp
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên lại, Thiên hình, Hỏa tai, Hoàng sa, Nguyệt kiến, Kim thần thất sát. Phủ đầu dát, Huyết chi, Huyết kỵ,
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ năm – Ngày QUÝ SỬU –– 26/1 tức 29/12 ÂL (Đ)
Hành MỘC – Sao ĐẨU – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Mùi, Tân Mùi.
TỐT : Thiên quý, Thiên ân, Yếu yên
Nên : đính hôn,
XẤU : Vãng vong, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Tam tang, Không phòng, Dương thác, Kim thần thất sát. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : động thổ, xuất hành, dọn nhà, nhóm họp, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ sáu – Ngày GIÁP DẦN –– 27/1 tức 30/12 ÂL (Đ)
Hành THỦY – Sao Ngưu – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thân, Bính Thân
TỐT : Nguyệt không, Thiên tài, U vi, Tuế hợp, Nhân chuyên, Kim quỹ
Nên : lợp mái nhà. thay đổi, cầu tài
XẤU : Sát chủ, Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc, Kim thần thất sát. Bát phong. Ngày Nguyệt tận
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ bảy – Ngày ẤT MÃO –– 28/1 tức 1/1 ÂL (T)
MÙNG MỘT TẾT ĐINH DẬU
Cầu Hỷ thần hướng Tây Bắc – Tài thần hường Đông Nam
Hành THỦY – Sao Nữ – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên phú, Địa tài, Lộc khố,Thời đức. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Thiên ôn, Tai sát, Kim thần thất sát. Quả tú.
Cử : nhóm họp, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày BÍNH THÌN –– 29/1 tức 2/1 ÂL (T)
MÙNG HAI TẾT ĐINH DẬU
Cầu Hỷ thần hướng Tây Nam – Tài thần hường chánh Đông
Hành THỔ – Sao Hư – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Nhâm Tý, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Mậu Thìn – Khắc tuổi Chi : Mậu Tuất, Nhâm Tuất.
TỐT : Tuế đức, Thiên mã, Bất tương
Nên : xuất hành, thay đổi
XẤU : Sát chủ, Tiểu hao, Nguyệt hư, Băng tiêu, Hà khôi, Thổ cấm. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : cầu tài, cầu phước, khai trương
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ hai – Ngày ĐINH TỴ –– 30/1 tức 3/1 ÂL (T)
MÙNG BA TẾT ĐINH DẬU
Cầu Hỷ thần hướng chánh Nam – Tài thần hường chánh Đông
Hành THỔ – Sao Nguy – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi. – Khắc tuổi Chi : Kỷ Hợi, Quý Hợi.
TỐT : Thiên thành, Âm đức, Mãn đức, Tam hợp. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Đại hao, Cửu không, Tội chí, Cô quả, Khô tiêu.
Cử : nhóm họp, giao dịch, vào đơn
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ ba – Ngày MẬU NGỌ –– 31/1 tức 4/1 ÂL (Đ)
Hành HỎA – Sao Thất – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Giáp Ngọ, Bính Ngọ – Khắc tuổi Chi : Bính Tý, Giáp Tý.
TỐT : Minh tinh, Kính tâm, Giải thần, Ngũ hợp
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Hoang vu, Nguyệt hỏa, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Thiên lao.
Cử : xây bếp, lợp mái nhà, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THEO THÁNG 1 DƯƠNG LỊCH
20/1 : Ngày đo lường tại VN
27/1/1973 : Ngày ký hiệp định Paris chấm dứt chiến tranh VN
29/1/1907 : Ngày mất của Tú Xương (Trần Kế Xương – 1870)
NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THEO THÁNG CHẠP ÂM LỊCH
23/12 : Tết Táo Quân
26-27/12 : Hội chùa Đậu, Thường Tín – Hà Tây
Thiên Việt
A- KÍNH BÁO CÙNG BẠN ĐỌC
Filed under: Lịch Vạn Sự | Tagged: Tâm linh, Xem cat hung |
Bình luận về bài viết này