Từ ngày 1/2/2016 đến ngày 15/2/2016
NĂM BÍNH THÂN (Sơn Hạ HỎA – Lửa dưới núi)
Kiến CANH DẦN – Tiết LẬP XUÂN (thuộc tháng Giêng ÂL, đủ)
Ngày vào tiết LẬP XUÂN : 4/2/2016 (tức ngày 26 tháng 12 ÂL)
Ngày vào khí Vũ Thủy : 19/2/2016 (tức ngày 12 tháng 1 ÂL)
Hành : MỘC (Tùng Bá Mộc – Cây Tùng già) – Sao : Tâm
Thứ hai – Ngày QUÝ SỬU – 1/ 2 tức 23/12 ÂL (T)
Hành MỘC – Sao Nguy – Trực Kiến
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Mùi, Tân Mùi.
TỐT : Thiên quý, Thiên ân, Yếu yên
Nên : đính hôn, dọn nhà, làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Vãng vong, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Tam tang, Không phòng, Dương thác. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ ba – Ngày GIÁP DẦN – 2/2 tức 24/12 ÂL (T)
Hành THỦY – Sao THẤT – Trực TRƯ
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thân, Bính Thân
TỐT : Nguyệt không, Thiên tài, U vi, Tuế hợp, Nhân chuyên, Kim quỹ
Nên : giao dịch, cầu tài, lợp mái nhà. thay đổi, chữa bệnh
XẤU : Sát chủ, Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc, Bát phong.
Cử : xuất hành, động thổ, khai trương, dọn nhà, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ tư – Ngày ẤT MÃO – 3/2 tức 25/12 ÂL (T)
Hành THỦY – Sao BÍCH – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên phú, Địa tài, Lộc khố, Thời đức. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Thiên ôn, Tai sát, Quả tú.
Cử : cúng tế, cầu phước, dọn nhà, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày BÍNH THÌN – 4/2 tức 26/12 ÂL (T)
Hành THỔ – Sao Khuê – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Nhâm Tý, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Mậu Thìn. – Khắc tuổi Chi : Mậu Tuất, Nhâm Tuất.
TỐT : Thiên mã, Bất tương
Nên : xuất hành, thay đổi, đi xa, dọn nhà
XẤU : Sát chủ, Tiểu hao, Nguyệt hư, Băng tiêu, Hà khôi, Kim thần thất sát. Thổ cấm. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ sáu – Ngày ĐINH TỴ – 5/2 tức 27/12 ÂL (T)
Hành THỔ – Sao LÂU – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi – Khắc tuổi Chi : Kỷ Hợi, Quý Hợi.
TỐT : Thiên thành, Âm đức, Mãn đức, Tam hợp . Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : chữa bệnh, cúng tế, cầu phước, làm những việc nhỏ
XẤU : Đại hao, Cửu không, Tội chí, Kim thần thất sát. Cô quả, Khô tiêu. Ngày Tam Nương
Cử : nhóm họp, giao dịch, khai trương, xuất hành, đính hôn, gả cưới
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ bảy – Ngày MẬU NGỌ – 6/2 tức 28/12 ÂL (T)
Hành HỎA – Sao Vị – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Giáp Ngọ, Bính Ngọ – Khắc tuổi Chi : Bính Tý, Giáp Tý.
TỐT : Minh tinh, Kính tâm, Giải thần, Ngũ hợp
Nên : an táng, chữa bệnh, vào đơn,
XẤU : Hoang vu, Nguyệt hỏa, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Thiên lao.
Cử : xây bếp, lợp mái nhà, xuất hành, dọn nhà, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Chủ nhật – Ngày KỶ MÙI – 7/2 tức 29/12 ÂL (T)
Hành HỎA – Sao Mão – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Sửu, Ất Sửu.
TỐT : Nguyệt giải, Phổ hộ, Hoàng ân, Ngũ hợp, Sát cống
Nên : cúng tếm cầu phước, xuất hành, thay đổi, an táng
XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Thần cách, Trùng tang, Trùng phục. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Nguyệt tận
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ hai – Ngày CANH THÂN – 8/2 tức 1/1 ÂL (Đ)
Mùng 1 Tết Nguyên Đán
Xuất hành : Hướng Tài thần : Tây Nam – Hướng Hỷ thần : Tây Bắc
Hành MỘC – Sao TẤT – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Dần, Mậu Dần.
TỐT : Minh tinh, Nguyệt giải, Giải thần, Phổ hộ, Dịch mã
Nên : thay đổi, xuất hành, đi xa
XẤU : Nguyệt phá, Trùng phục, Thiên lao.
Cử : tẩn liệm, an táng, vào đơn, gả cưới
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ ba – Ngày TÂN DẬU – 9/2 tức 2/1 ÂL (Đ)
Mùng 2 Tết Nguyên Đán
Xuất hành : Hướng Tài thần : Tây Nam – Hướng Hỷ thần : Tây Nam
Hành MỘC – Sao Chủy – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Mão, Kỷ Mão.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Phúc sinh, Cát khánh, Âm đức, Ngũ hợp, Sát cống
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên lại, Hoang vu, Nhân cách, Cô Quả. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : động thổ, gả cưới, an táng
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày NHÂM TUẤT – 10/2 tức 3/1 ÂL (Đ)
Mùng 3 Tết Nguyên Đán
Xuất hành : Hướng Tài thần : chánh Tây – Hướng Hỷ thần : chánh Nam
Hành THỦY – Sao Sâm – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Bính Thìn, Bính Tuất, Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Thìn, Giáp Thìn.
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thiên hỉ, Thiên quan, Tư mệnh, Tam hợp, Hoàng ân, Trực tinh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Nguyệt yếm, Cô thần, Quỷ khốc, Ly sào, Phi liêm đại sát. Ngày Tam Nương
Cử : xuất hành, đính hôn, gả cưới, cúng tế, cầu phước
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ năm – Ngày QUÝ HỢI – 11/2 tức 4/1 ÂL (Đ)
Hành THỦY – Sao Tỉnh – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Đinh Tỵ, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
TỐT : Thánh tâm, Ngũ phú, Uvi, Lục hợp, Mẫu thương, Ngũ hợp
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Địa phá, Hà khôi, Ly sàng, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : xuất hành, động thổ, đi sông nước
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ sáu – Ngày GIÁP TÝ – 12/2 tức 5/1 ÂL (Đ)
Hành KIM – Sao Quỷ – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Khắc tuổi Chi : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ
TỐT : Thiên quý, Thiên ân, Sinh khí, Ích hậu, Mẫu thương, Đại hồng sa. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên cương, Thiên hỏa, Tai sát, Lỗ ban sát, Kim thần thất sát. Đao chiêm sát, Trùng tang. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : gác đòn dông, lợp mái nhà, dọn nhà, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ bảy – Ngày ẤT SỬU – 13/2 tức 6/1 ÂL (Đ)
Hành KIM – Sao Liễu – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mùi, Quý Mùi
TỐT : Thiên quý, Tuế hợp, Tục thế, Đại hồng sa. Hoàng đạo : Minh đường
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Hoang vu, Địa tặc, Hỏa tai, Nguyệt hư, Cô quả, Đại mộ, Hỏa tinh, Kim thần thất sát.Huyết chi, Huyết kỵ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Chủ nhật – Ngày BÍNH DẦN – 14/2 tức 7/1 ÂL (Đ)
Hành HỎA – Sao TiNH – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thân, Nhâm Thân.
TỐT : Nguyệt đức, Nguyệt ân, Yếu yên, Phúc hậu, Thiên ân, Bất tương
Nên : khai trương, cầu tài, giao dịch
XẤU : Vãng vong, Thổ phù, Lục bất thành, Lôi công, Thiên hình, Kim thần thất sát. Ngày Tam Nương
Cử : mọi sự đều xáu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ hai – Ngày ĐINH MÃO – 15/2 tức 8/1 ÂL (Đ)
Hành HỎA – Sao TRƯƠNG -Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Dậu, Quý Dậu
TỐT : Thiên đức, Thiên ân, Sát cống, Bất tương
Nên : làm những việc cũ, việc nhò
XẤU : Nguyệt kiến, Kim thần thất sát. Hắc đạo : Chu tước
Cử : động thổ, dọn nhà, đính hôn, vào đơn
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM TRONG THÁNG 2 DƯƠNG LỊCH
3/2/ 1930 :Thành lập Đảng Cộng sản VN
12/2/1947 : Ngày truyền thống lực lượng dân quân tự vệ
14/2 : Ngày lễ Tình Nhân (Valentine’s day)
27/2/1955 : Ngày Thầy thuốc Việt Nam
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM TRONG THÁNG GIÊNG LỊCH
2/1 : Ngày khởi nghĩa Lam Sơn (Mậu tuất – 1418)
2-30/1 : Hội Lồng Tồng (xuống đồng) của dân tộc Tày – Nùng khởi đầu mùa gieo trồng (chính lễ 8/1)
4- 6/1 : – Hội chùa Trăm Gian, Chương Mỹ, Hà Tây – Hội vật Liễu Đôi, xã Liêm Túc, huyện Thanh Liêm, Hà Nam – Hội pháo Đồng Kỵ, xã Đông Quang, huyện.Tiên Sơn, Bắc Ninh
5/1/1789 : Hội Đống Đa (Gò Đống Đa – Hà Nội)
5-10/1 : Hội vật Liễu đôi (Hội Thánh Tiên), Liễi đôi, Liêm túc, Thanh Liêm, Hà Nam (chính lễ 8/1)
6-8/1 : Hội Gióng, Phù linh, Sóc Sơn, Hà Nội
6-12/1 : Hội Cổ Loa (hội đền An Dương Vương), Cổ loa, Đông Anh, Hà Nội
6/1-15/3 : Hội chùa Hương, xã Đục Khê, huyện Mỹ Đức, Hà Tây. (Chính hội 15/2)
6-14/1 : Lễ hội La Cả, Dương Nội, Hoài Đức, Hà Tây.
6-7/1 : Hội Đông Hồ (làng tranh Đông Hồ), Song Hồ, Thuận Thành, Bắc Ninh.
8/1 : chợ Viềng, xã Kim Thái, Vụ Bản, Nam Định
10/1-T3 : Hội chùa Yên Tử (đến tháng 3 AL) Uông Bí – Quảng Ninh
11-12/1 : Lễ hội Trò Trám, Tứ xã, Lâm Thao, Phú Thọ
11-13/1 : Lễ đền Phù Đổng, Phù Ung, Ân Thi, Hưng Yên
12/1: Hội Gầu Tào của người Mông (tức đi chơi núi, chơi xuân, đi ngoài trời)
13/1 : Hội Lim Quan họ, xã Lũng Giàng, Tiên Sơn, Bắc Ninh – Hội rước Lợn (Heo), La Phù, Hoài Đức, Hà Tây.
14/1 : Hội đánh Phết, Hiền Quang, Tam Thanh, Phú Thọ (Tưởng nhớ nữ tướng Thiền Hoa của Hai bà Trưng.- Hội đền Dạ Trạch (Khoái Châu – Hưng Yên)
15/1 : Hội bà Chúa Kho, xã Vũ Ninh, Bắc Ninh – Ngày mất vua Lê Thánh Tông (1442 -1497)
15/1 : Tết Nguyên Tiêu (rằm tháng giêng) – Ngày Thơ Việt Nam
15-16/1 : Hội rèn Vân Giang, Nam Giang, Nam Trực, Nam Định
16/1 : Hội đền vua Mai (Mai Thúc Loan) xã Vân Diên, Nam Đàn, Nghệ An – Trò tung Còn, hội xuân các dân tộc Mường, Tày, Thái, Mông …
17/1 : Hội chùa Dâu (Thuận Thành – Bắc Ninh)
18/1 : Hội Côn Sơn, xã Côn Sơn, Chí Linh, Hải Dương
20/1 : Ngày khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40
20-30/1 : Hội hoa Vị Khê (Điền Xá, Nam Trực, Nam Định.)
21/1 : Lễ hội Yên Tử, thị xã Uông Bí, Quảng Ninh, tại núi Yên Tử
22/1: Lễ hội đua trải, Thừa Thiên Huế
22-27/1 : Chợ Kỳ Lừa, P. Đông Kinh, Lạng Sơn
Thiên Việt
A- KÍNH BÁO CÙNG BẠN ĐỌC
Filed under: Lịch Vạn Sự | Tagged: Tâm linh, Xem cat hung |
Bình luận về bài viết này