Lịch Vạn Sự Tháng 7/2015 (Kỳ 2)

Logo Lichvan su

Từ ngày 16/7/2015 đến ngày 31/7/2015

NĂM ẤT MÙI (Sa Trung KIM – Vàng trong cát)

Kiến QUÝ MÙI – Tiết TIỂU THỬ (thuộc tháng sáu ÂL, thiếu)

Ngày vào tiết Tiểu Thử : 7/7/2015 (tức ngày 22 tháng 5 ÂL)

Ngày vào khí Đại Thử : 23/7/2015 (tức ngày 8 tháng 6 ÂL)

Hành : MỘC (Dương Liễu Mộc – Cây dương liễu) – Sao : TRƯƠNG

DL & AL Wordpr T7-15

D6 Tuoi RanThứ năm – Ngày QUÝ TỴ 16/7 – tức 1/6 AL (T)

Hành THỦY – Sao Đẩu – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Hợi, Ất Hợi

TỐT : Sinh khí, Thiên thành, Phúc sinh, Dịch mã, Phúc hậu, Đại hồng sa, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường

Nên : mọi việc đều tốt

XẤU : Sát chủ, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Ly sào, Kim thần thất sát, Cửu thổ quỷ.

C: xuất hành, khai trương, dọn nhà, động thổ

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

D7 Tuoi NgoThứ sáu – Ngày GIÁP NGỌ 17/7 – tức 2/6 AL (T)

Hành KIM – Sao Ngưu – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.

TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Minh tinh, Cát khánh, Lục hợp, Bất tương

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Vãng vong, Thiên lại, Nguyệt kiến, Cửu thổ quỷ, Thiên lao, Huyết chi.

Cử : mọi việc đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

D8 Tuoi MuiThứ bảy – Ngày ẤT MÙI 18/7 – tức 3/6 AL (T)

Hành KIM – Sao Nữ – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Quý Sửu.

TỐT : Thánh tâm, Bất tương

Nên : cúng tế, cầu phước,chữa b ệnh

XẤU : Thổ phù, Thần cách, Phủ đầu dát, Tam tang, Không phòng. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Tam nương

Cử : mọi việc đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

D9 Tuoi ThanChủ nhật – Ngày BÍNH THÂN 19/7 – tức 4/6 AL (T)

Hành HỎA – Sao Hư – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Dần, Nhâm Dần

TỐT : Thiên quý, Thiên quan, U vi, Tuế hợp, Ích hậu, Tư mệnh, Nhân chuyên

Nên : đính hôn, vào đơn, cúng tế, dọn nhà

XẤU : Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc, Ngũ quỷ, Đại mộ.

Cử : xuất hành, đi xa, động thổ

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

D10 Tuoi DauThứ hai – Ngày ĐINH DẬU 207 – tức 5/6 AL (T)

Hành HỎA – Sao Nguy – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.

TỐT : Thiên quý, Thiên phú,Lộc khố, Tục thế, Thời đức

Nên : mọi việc đều tốt

XẤU : Thổ ôn, Hỏa tai, Tai sát, Quả tú, Huyết kỵ. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : xây bếp, làm cửa nhà, dọn nhà, khai trương

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

D11 Tuoi TuatThứ ba – Ngày MẬU TUẤT – 21/7 – tức 6/6 AL (T)

Hành MỘC – Sao Thất – Trực BÌNHI

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.

TỐT : Nguyệt giải, Yếu yên . Hoàng đạo : Thanh long

Nên : mọi việc đều tốt

XẤU : Sát chủ, Tiểu hao, Nguyệt hư, Băng tiêu, Hà khôi, Thổ cấm, Quỷ khốc, Ly sào, Trùng phục.

Cử : nhóm họp, cầu tài, giao dịch, đi sông nước, đính hôn

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

D12 Tuoi HoiThứ tư – Ngày KỶ HỢI – 22/7 – tức 7/6 AL (T)

Hành MỘC – Sao Bích – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Nguyệt tài, Âm đức, Mãn đức, Tam hợp. Hoàng đạo : Minh đường

Nên : mọi việc đều tốt

XẤU : Đại hao, Nhân cách, Lôi công, Trùng tang, Hỏa tinh. Ngày Tam nương

Cử : động thổ, gác đòn dông, lợp mái nhà, xây bếp, làm cửa

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

D1 Tuoi TyThứ năm – Ngày CANH TÝ – 23/7 – tức 8/6 AL (T)

Hành THỔ – Sao Khuê – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân – Khắc tuổi Chi : Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.

TỐT : Tuế đức, Nguyệt không, Giải thần

Nên : lợp mái nhà, làm cửa, chữa bệnh, cầu phước

XẤU : Thiên ôn, Thiên hình, Hoang vu, Cửu không, Nguyệt hỏa, Hoàng sa, Khô tiêu.

Cử : mọi việc đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

D2 Tuoi SuuThứ sáu – Ngày TÂN SỬU – 24/7 – tức 9/6 AL (T)

Hành THỔ – Sao LÂU – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.

TỐT : Thiên ân, Nguyệt ân, Sát cống

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Nguyệt hình, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Chu tước.

Cử : mọi việc đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

D3 Tuoi DanThứ bảy – Ngày NHÂM DẦN 25/7 – tức 10/6 AL (T)

Hành KIM – Sao Vị – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Bính Thân.

TỐT : Thiên tài, Ngũ phú, Hoạt diệu, Mẫu thương, Trực tinh, Kim quỹ

Nên : thay đổi, nhóm họp, cầu tài, đi xa, vào đơn, chữa bệnh

XẤU : Sát chủ, Tội chí, Ly sàng, Cô quả, Đao chiêm sát, Cửu thổ quỷ.

Cử : mọi việc đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

D4 Tuoi MaoChủ nhật – Ngày QUÝ MÃO – 26/7 – tức 11/6 AL (T)

Hành KIM – Sao Mão – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu.

TỐT : Thiên hỉ, Kính tâm, Tam hợp, Mẫu thương, Hoàng ân. Hoàng đạo : Kim đường

Nên : mọi việc đều tốt

XẤU : Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát.

Cử : gác đồn dông, lợp mái nhà, đính hôn, làm cửa

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

D5 Tuoi ThinThứ hai – Ngày GIÁP THÌN – 27/7 – tức 12/6 AL (T)

Hành HỎA – Sao TẤT – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình : Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.

TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên mã, Phổ hộ, Đại hồng sa

Nên : đi xa, thay đổi, giao dịch, cầu tài, cầu phước, xuất hành

XẤU : Thiên cương, Địa phá, Hoang vu, Ngũ hư, Cô quả, Bát phong. Hắc đạo : Bạch hổ.,

Cử : mọi việc đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

D6 Tuoi RanThứ ba – Ngày ẤT TỴ – 28/7 – tức 13/6 AL (T)

Hành HỎA – Sao Chủy – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Hợi, Tân Hợi.

TỐT : Sinh khí, Thiên thành, Phúc sinh, Dịch mã, Phúc hậu, Đại hồng sa, Nhân chuyên . Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : mọi việc đều tốt

XẤU : Sát chủ, Thiên tặc, Kim thần thất sát. Nguyệt yếm. Ngày Tam nương

Cử : khai trương, động thổ, xuất hành, dọn nhà, đi xa

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

D7 Tuoi NgoThứ tư – Ngày BÍNH NGỌ – 29/7 – tức 14/6 AL (T)

Hành THỦY – Sao Sâm – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Ngọ, Mậu Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Canh Tý.

TỐT : Thiên quý, Minh tinh, Cát khánh, Lục hợp

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Thọ tử, Vãng vong, Thiên lại, Thiên lao, Nguyệt kiến, Huyết chi, Ngày Nguyệt kỵ

Cử : mọi việc đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

D8 Tuoi MuiThứ năm – Ngày ĐINH MÙI – 30/7 – tức 15/6 AL (T)

Hành THỦY – Sao Tỉnh – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Tân Sửu.

TỐT : Thiên quý, Thánh tâm

Nên : cúng tế, cầu phước

XẤU : Thổ phù, Thần cách, Phủ đầu dát, Tam tang, Không phòng, Dương thác. Hắc đạo : Huyền vũ.

Cử : mọi việc đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

D9 Tuoi ThanThứ sáu – Ngày MẬU THÂN – 31/7 – tức 16/6 AL (T)

Hành THỔ – Sao Quỷ – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Dần, Giáp Dần.

TỐT : Thiên quan, U vi, Tuế hợp, Ích hậu, Tư mệnh

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc, Ngũ quỷ, Trùng phục, Ly sào, Hỏa tinh.

Cử : xuất hành, gả cưới, động thổ, dọn nhà

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 7 DƯƠNG LỊCH

25/7/1948 : Ngày thành lập Hội Văn Nghệ VN

27/7/1947 : Ngày Thương Binh Liệt Sĩ

28/7/1929 :Ngày Thành lập TLĐ Lao Động Việt Nam – 1995: VN gia nhập Hiệp hội các nước ĐNA (Asean)

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 6 ÂM LỊCH

3/6 : Hội Trà Cổ, Hải Ninh, Quảng Ninh

10-20/6 : Hội Quan Lạn (hội đua bơi) Quan Lạn, Vân Đồn, Quảng Ninh (lễ chính 11/6)

16/6 : Hội Vàm Láng (Hội nghinh ông), Kiểng Phước, Gò Công Đông, Tiền Giang.

Thiên Việt

Logo Xem tu vi

A- KÍNH BÁO CÙNG BẠN ĐỌC

Một bình luận

  1. […] nhé. Khi ứng dụng cách tính dựa trên bảng lịch vạn này, bạn cũng cần quan tâm đến cả dinh dưỡng sinh con trai và tâm lý nữa nhé. Dựa theo nguyện vọng tìm […]

Bình luận về bài viết này