Từ ngày 1/7/2015 đến ngày 15/7/2015
NĂM ẤT MÙI (Sa Trung KIM – Vàng trong cát)
Kiến QUÝ MÙI – Tiết TIỂU THỬ (thuộc tháng sáu ÂL, thiếu)
Ngày vào tiết Tiểu Thử : 7/7/2015 (tức ngày 22 tháng 5 ÂL)
Ngày vào khí Đại Thử : 23/7/2015 (tức ngày 8 tháng 6 ÂL)
Hành : MỘC (Dương Liễu Mộc – Cây dương liễu) – Sao : TRƯƠNG
Thứ tư – Ngày MẬU DẦN – 1/7 – tức 16/5 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Sâm – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Giáp Thân
TỐT : Nguyệt ân, Thiên đức hợp, Thiên hỉ, Thiên mã, Ích hậu, Tam hợp, Mẫu thương, Thiên thụy
Nên : mọi việc đều tốt
XẤU : Hoàng sa, Lôi công, Cô thần, Ly sàng, Ly sào, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : xuất hành, thay đổi, lợp mái nhà, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ năm – Ngày KỶ MÃO – 2/7 – tức 17/5 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Tỉnh – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Ất Dậu.
TỐT : Thiên thành, U vi, Tục thế, Mẫu thương, Thiên ân, Thiên thụy, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi việc đều tốt
XẤU : Vãng vong, Hỏa tai, Ngũ quỷ, Băng tiêu, Hà khôi, Cửu không, Lỗ ban sát, Khô tiêu, Đao chiêm sát, Huyết kỵ.
Cử : động thổ, dọn nhà, xuất hành, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày CANH THÌN – 3/7 – tức 18/5 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Quỷ – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Tuất, Mậu Tuất.
TỐT : Thiên ân, Thiên phúc, Sinh khí, Minh tinh, Yếu yên, Đại hồng sa
Nên : khai trương, động thổ, vào đơn, chữa bệnh, cầu phước
XẤU : Hoang vu, Thiên lao, Cô quả. Ngày Tam nương
Cử : dọn nhà, gả cưới
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ bảy – Ngày TÂN TỴ – 4/7 – tức 19/5 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Liễu – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Hợi, Kỷ Hợi.
TỐT : Thiên ân, Thiên thụy, Nguyệt đức hợp, Phúc hậu, Đại hồng sa
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Sát chủ, Kim thần thất sát, Huyết chi, Ly sào. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : mọi việc đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Chủ nhật – Ngày NHÂM NGỌ – 5/7 – tức 20/5 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Tinh – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình : Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi : Giáp Tý, Canh Tý
TỐT : Thiên ân, Thiên phúc, Nguyệt không, Thiên quan, Tư mệnh, Mãn đức, Quan nhật Nên : lợp mái nhà, gác đòn dông, vào đơn, chữa bệnh
XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Nguyệt yếm, Nguyệt hình, Cô quả, Nguyệt kiến, Hỏa tinh.
Cử : động thổ, xuất hành, đính hôn, gả cưới, xây bếp
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày QUÝ MÙI – 6/7 – tức 21/5 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao TRƯƠNG – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Thánh tâm, Sát cống, Bất tương
Nên : cúng tế, cầu phước, vào đơn, chữa bệnh
XẤU : Thổ phù,Thần cách, Phủ đầu dát, Tam tang, Không phòng. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : động thổ, khai trương, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ ba – Ngày GIÁP THÂN – 7/7 – tức 22/5 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Dực – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Dần, Bính Dần.
TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên quan, U vi, Tuế hợp, Ích hậu, Trực tinh, Bât tương, Tư mệnh
Nên : mọi việc đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc, Ngũ quỷ, Bát phong.. Ngày Tam nương
Cử : động thổ, khai trương, xuất hành, đi xa
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ tư – Ngày ẤT DẬU – 8/7 – tức 23/5 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Chẩn – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu.- Khắc tuổi Chi : Kỷ Mão, Đinh Mão.
TỐT : Thiên phú, Lộc khố, Tục thế, Thời đức, Bất tương
Nên : khai trương, dọn nhà, giao dịch, cầu tài
XẤU : Thổ ôn, Hỏa tai, Tai sát, Quả tú, Cửu thổ quỷ, Huyết kỵ. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : lợp mái nhà, xây bếp, dọn nhà, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày BÍNH TUẤT – 9/7 – tức 24/5 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao GIÁC – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Nhâm : Ngọ, Tuất, Thìn, Tý. – Khắc tuổi Chi : Mậu Thìn, Nhâm Thìn
TỐT : Thiên quý, Nguyệt giải, Yếu yên. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi việc đều tốt
XẤU : Sát chủ, Tiểu hao, Nguyệt hư, Băng tiêu, Hà khôi, Thổ cấm, Quỷ khốc, Đại mộ.
Cử : xuất hành, giao dịch, đi sông nước
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ sáu – Ngày ĐINH HỢI – 10/7 – tức 25/5 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Cang – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Tỵ, Quý Tỵ.
TỐT : Thiên quý, Nguyệt tài, Âm đức, Mãn đức, Tam hợp, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Minh đường
Nên : mọi việc đều tốt
XẤU : Đại hao, Nhân cách, Lôi công.
Cử : .nhóm họp, giao dịch, động thổ
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ bảy – Ngày MẬU TÝ – 11/7 – tức 26/5 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Đê – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
TỐT : Giải thần
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ, chữa bệnh, vào đơn
XẤU : Thiên ôn, Hoang vu, Cửu không, Nguyệt hỏa, Hoàng sa, Khô tiêu, Trùng phục, Ly sào, Thiên hình.
Cử : mọi việc đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày KỶ SỬU – 12/7 – tức 27/5 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao PHÒNG – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Ất Mùi.
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Nguyệt phá, Ly sào, Lục bất thành, Nguyệt hình, Trùng tang. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam nương
Cử : mọi việc đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ hai – Ngày CANH DẦN – 13/7 – tức 28/5 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao TÂM – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thân, Mậu Thân.
TỐT : Tuế đức, Thiên thụy, Nguyệt không, Thiên tài, Ngũ phú, Hoạt diệu, Mẫu thương, Kim quỹ
Nên : giao dịch, cầu ài, thay đỗi, chữa bệnh
XẤU : Sát chủ, Tội chí, Ly sàng, Cô quả, Đao chiêm sát, Hỏa tinh.
Cử : mọi việc đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ ba – Ngày TÂN MÃO –– 14/7 – tức 29/5 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao VĨ – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.
TỐT : Nguyệt ân, Thiên hỉ, Kính tâm, Tam hợp, Mẫu thương, Hoàng ân. Hoàng đạo : Kim đường
Nên : mọi việc đều tốt
XẤU : Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Ly sào, Phi liêm đại sát.
Cử : lợp mái nhà, gác đòn dông, động thổ, làm cửa
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày NHÂM THÌN – 15/7 – tức 30/5 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao CƠ – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình : Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Bính Tuất, Giáp Tuất
TỐT : Thiên mã, Phổ hộ, Đại hồng sa, Sát cống
Nên : xuất hành, đi xa, , thay đổi, cúng tế, vào đơn, cầu phước
XẤU : Thiên cương, Địa phá, Hoang vu, Kim thần thất sát, Ngũ hư, Cô quả. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Nguyệt tận
Cử : mọi việc đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 7 DƯƠNG LỊCH
1/7 : Ngày Kiến trúc thế giới
4/7/ : Ngày hợp tác quốc tế – 1946 : ngày thành lập UNESCO, tổ chức GD-KH-VH LHQ
11/7 : Ngày dân số thế giới
25/7/1948 : Ngày thành lập Hội Văn Nghệ VN
27/7/1947 : Ngày Thương Binh Liệt Sĩ
28/7/1929 :Ngày Thành lập TLĐ Lao Động Việt Nam – 1995 : VN gia nhập Hiệp hội các nước ĐNA (Asean)
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 6 ÂM LỊCH
3/6 : Hội Trà Cổ, Hải Ninh, Quảng Ninh
10-20/6 : Hội Quan Lạn (hội đua bơi) Quan Lạn, Vân Đồn, Quảng Ninh (lễ chính 11/6)
16/6 : Hội Vàm Láng (Hội nghinh ông), Kiểng Phước, Gò Công Đông, Tiền Giang.
Thiên Việt
A- KÍNH BÁO CÙNG BẠN ĐỌC
Filed under: Lịch Vạn Sự | Tagged: Tâm linh, Xem cat hung |
Bình luận về bài viết này