Từ ngày 16/1/2018 đến ngày 31/1/2018
NĂM ĐINH DẬU (Sơn Hạ HỎA – Lửa dưới núi)
Kiến QUÝ SỬU – Tiết TIỂU HÀN (thuộc Mười Chạp ÂL, đủ)
Ngày vào tiết Tiểu Hàn : 5/1/2018 (tức ngày 19 tháng 11 ÂL)
Ngày vào khí Đại Hàn : 20/1/2018 (tức ngày 4 tháng 12 ÂL)
Hành : MỘC (Tang Đố MỘC – Cây dâu tằm) – Sao : CHẨN
Thứ ba – Ngày MẬU THÂN – 16/1 tức 30/11 (Đ)
Hành THỔ – Sao Dực – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Dần, Giáp Dần.
TỐT : Thiên quan, Ngũ phú, Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương, Đại hồng sa, Tư mệnh
Nên : an táng, vào đơn, chữa bệnh, giao dịch
XẤU : Lôi công, Ly sàng, Ly sào, Đao chiêm sát, Hỏa tinh. Ngày Nguyệt tận
Cử : lợp mái nhà, đính hôn, gả cưới, xây bếp
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ tư – Ngày KỶ DẬU – 17/1 tức 1/12 (Đ)
Hành THỔ – Sao Chẩn – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mão, Ất Mão.
TỐT : Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương
Nên : gả cưới, đính hôn, khai trương, dọn nhà, giao dịch, cầu tài
XẤU : Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát, Trùng tang, Trùng phục, Ly sào, Cửu thổ quỷ.Hắc đạo : Câu trận.
Cử : gác đòn dông, lợp mái nhà, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ năm– Ngày CANH TUẤT – 18/1 tức 2/12 (Đ)
Hành KIM – Sao GIÁC – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thìn, Mậu Thìn
TỐT : Thiên đức, Thiên ân, Nguyệt đức, Thánh tâm, Đại hồng sa, Sát cống. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên :mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên cương, Địa phá, Hoang vu, Ngũ quỷ, Nguyệt hình, Ngữ hư, Cô quả, Kim thần thất sát. Quỷ khốc, Cửu thổ quỷ.
Cử :xuất hành, đi xa. cúng tế, cầu phước
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ sáu – Ngày TÂN HỢI – 19/1 tức 3/12 (Đ)
Hành KIM – Sao Cang – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
TỐT : Thiên ân, Nguyệt ân, Sinh khí, Nguyệt tài, Ích hậu, Dịch mã, Phúc hậu, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên tặc, Nguyệt yếm, Kim thần thất sát. Nhân cách. Ngày Tam nương
Cử : động thổ, dọn nhà, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ bảy – Ngày NHÂM TÝ – 20/1 tức 4/12 (Đ)
Hành MỘC – Sao Đê – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Ngọ, Canh Ngọ.
TỐT : Tuế đức, Thiên quý, Thiên thụy, Cát khánh, Tục thế, Lục hợp
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên lại, Thiên hình, Hỏa tai, Hoàng sa, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Huyết Chi, Huyết kỵ, Đại mộ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Chủ nhật – Ngày QUÝ SỬU – 21/1 tức 5/12 (Đ)
Hành MỘC – Sao PHÒNG- Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Mùi, Tân Mùi.
TỐT : Thiên quý, Thiên ân, Yếu yên
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Vãng vong, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Tam tang, Không phòng, Dương thác. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ hai – Ngày GIÁP DẦN – 22/1 tức 6/12 (Đ)
Hành THỦY – Sao Tâm – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thân, Bính Thân
TỐT : Nguyệt không, Thiên tài, U vi, Tuế hợp, Nhân chuyên, Kim quỹ
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc, Bát phong.
Cử : xuất hành, gả cưới, khai trương, động thổ, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ ba – Ngày ẤT MÃO –– 23/1 tức 7/12 (Đ)
Hành THỦY – Sao VĨ – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên phú, Địa tài, Lộc khố,Thời đức . Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Thiên ôn, Tai sát, Quả tú. Ngày Tam nương
Cử : cúng tế, dọn nhà, đi xa
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày BÍNH THÌN – 24/1 tức 8/12 (Đ)
Hành THỔ – Sao CƠ – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Nhâm Tý, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Mậu Thìn – Khắc tuổi Chi : Mậu Tuất, Nhâm Tuất.
TỐT : Thiên mã, Bất tương
Nên : thay đổi, xuất hành, đi xa
XẤU : Sát chủ, Tiểu hao, Nguyệt hư, Băng tiêu, Hà khôi, Thổ cấm. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ năm – Ngày ĐINH TỴ – 25/1 tức 9/12 (Đ)
Hành THỔ – Sao Đẩu – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi – Khắc tuổi Chi : Kỷ Hợi, Quý Hợi.
TỐT : Thiên thành, Âm đức, Mãn đức, Tam hợp. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Đại hao, Cửu không, Tội chí, Cô quả, Khô tiêu.
Cử : nhóm họp, giao dịch, cầu tài, xuất hành, vào đơn
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ sáu – Ngày MẬU NGỌ – 26/1 tức 10/12 (Đ)
Hành HỎA – Sao Ngưu – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Giáp Ngọ, Bính Ngọ – Khắc tuổi Chi : Bính Tý, Giáp Tý.
TỐT : Minh tinh, Kính tâm, Giải thần, Ngũ hợp
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Hoang vu, Nguyệt hỏa, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Thiên lao.
Cử :xây bếp, lợp mái nhà, vào đơn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ bảy – Ngày KỶ MÙI – 27/1 tức 11/12 (Đ)
Hành HỎA – Sao Nữ – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Sửu, Ất Sửu.
TỐT : Nguyệt giải, Phổ hộ, Hoàng ân, Ngũ hợp, Sát cống
Nên : cúng tế, cầu phước, thay đổi, xuất hành
XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Thần cách, Trùng tang, Trùng phục. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Chủ nhật – Ngày CANH THÂN – 28/1 tức 12/12 (Đ)
Hành MỘC – Sao Hư – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Dần, Mậu Dần
TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên quan, Ngũ phú, Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương, Đại hồng sa, Tư mệnh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Lôi công, Ly sàng, Đao chiêm sát.
Cử : lợp mái nhà, gác đòn dông
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ hai – Ngày TÂN DẬU – 29/1 tức 13/12 (Đ)
Hành MỘC – Sao Nguy – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Mão, Kỷ Mão.
TỐT : Nguyệt ân, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương, Ngũ hợp
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thọ tử, Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Tam nương
Cử : lợp mái nhà, gác đòn dông, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày NHÂM TUẤT – 30/1 tức 14/12 (Đ)
Hành THỦY – Sao Thất – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Bính Thìn, Bính Tuất, Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Thìn, Giáp Thìn.
TỐT : Tuế đức, Thiên quý, Thánh tâm, Đại hồng sa. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên cương, Địa phá, Hoang vu, Ngũ quỷ, Nguyệt hình, Ngữ hư, Cô quả, Kim thần thất sát. Ly sào. Ngày Nguyệt kỵ
Cử :đi xa, xuất hành, đính hôn, động thổ
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ tư – Ngày QUÝ HỢI – 31/1 tức 15/12 (Đ)
Hành THỦY – Sao Bích – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Đinh Tỵ, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
TỐT : Thiên quý, Sinh khí, Nguyệt tài, Ích hậu, Dịch mã, Phúc hậu, Ngũ hợp, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Nguyệt yếm, Âm thác, Kim thần thất sát. Nhân cách, Hỏa tinh.
Cử : gả cưới, xuất hành, xây bếp, động thổ
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THEO THÁNG 1 DƯƠNG LỊCH
3/1/1766 : Ngày mất của Nguyễn Du
6/1/1946 : Tổng tuyển cử bầu QH khoá I – Hội nghị hợp nhất và thành lập ĐCS VN
9/1/1950 :VNgày SVHS Việt Nam
10/1/1937 : Ngày truyền thống phong trào CN ngành in VN
13/1/1941 : Khởi nghĩa Đô Lương
20/1 : Ngày đo lường tại VN
27/1/1973 : Ngày ký hiệp định Paris chấm dứt chiến tranh VN
NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THEO THÁNG CHẠP ÂM LỊCH
12/12 : Giỗ tổ nghề May
14 -16/12 : Cúng cá ông tại xã Xuân Đài, Khánh Hòa
14-15/12 : Hội Đình Bình Thủy (Cần Thơ) – Lễ Hạ điền (12-14/4) Lễ Thượng điền.
23/12 : Tết Táo Quân
26-27/12 : Hội chùa Đậu, Thường Tín – Hà Tây
Thiên Việt
A- KÍNH BÁO CÙNG BẠN ĐỌC
HIỆN TƯỢNG CHIM KHÁCH KÊU
Chim khách khác chim heo, loài chim này chỉ xuất hiện vào ban ngày, tiếng kêu của chim khách cần theo dõi theo phương hướng để xác định việc giải đoán.
– Hướng Đông :
– Từ giờ Thìn đến giờ Tỵ (7 – 11g) : Khách đến mang tin về tài lộc.
– Giờ Ngọ (11 – 13g) : Có tranh chấp trong gia đình
– Từ giờ Mùi đến giờ Thân (13 – 17g) : Có kẻ tiểu nhân đang mưu hại, coi chừng những người chung quanh.
– Hướng Đông Nam :
– Từ giờ Thìn đến giờ Ngọ (7 – 13g) : Có người đến mời đi xa (công việc hay du lịch), tốt.
– Từ giờ Mùi đến giờ Thân (13 – 17g) : Có hung tin.
– Hướng Nam :
– Từ giờ Thìn đến giờ Tỵ (7 – 11g) : Có lộc ăn.
– Giờ Ngọ (11 – 13g) : Có tranh chấp trong gia đình
– Từ giờ Mùi đến giờ Thân (13 – 17g) : Có tin bất ngờ đưa đến, thuộc tin vui.
– Hướng Tây nam :
– Từ giờ Thìn đến giờ Tỵ (7 – 11g) : Có người đến cầu thân, mời hợp tác, có lợi.
– Giờ Ngọ (11 – 13g) : Có chuyện buồn bực không thể giải quyết nhanh chóng.
– Từ giờ Mùi đến giờ Thân (13 – 17g) : Coi chừng hỏa hoạn trong nhà, hay chung quanh nhà.
– Hướng Tây :
– Từ giờ Thìn đến giờ Tỵ (7 – 11g) : Có người lạ đến nhà, kiết nhiều hơn hung.
– Giờ Ngọ (11 – 13g) : Được biếu xén quà cáp.
– Từ giờ Mùi đến giờ Thân (13 – 17g) : Có tin tốt lành.
– Hướng Tây bắc :
– Từ giờ Thìn đến giờ Ngọ (7 – 13g) : Có khách quý, khách lâu năm đến thăm hỏi.
– Giờ Ngọ (11 – 13g) : Được mời ăn uống
– Giờ Mùi (13 – 15g) : Có người đến giúp đỡ.
– Hướng Bắc :
– Từ giờ Thìn đến giờ Tỵ (7 – 11g) : Có tin về hôn sự.
– Giờ Ngọ (11 – 13g) : Có quà mang đến nhà.
– Từ giờ Mùi đến giờ Thân (13 – 17g) : Coi chừng gia súc nuôi trong nhà có biến chứng.
– Hướng Đông bắc :
– Từ giờ Thìn đến giờ Tỵ (7 – 11g) : Có người thân đến thăm.
– Giờ Ngọ (11 – 13g) : Có người mang quà biếu.
– Từ giờ Mùi đến giờ Thân (13 – 17g) : Có khách đến thăm hỏi, lợi bất cập hại (lành ít dữ nhiều).
THIÊN LÝ NHÃN
Filed under: Lịch Vạn Sự | Tagged: Tâm linh, Xem cat hung |
Bình luận về bài viết này