Từ ngày 1/7/2016 đến ngày 15/7/2016
NĂM BÍNH THÂN (Sơn Hạ HỎA – Lửa dưới núi)
Kiến ẤT MÙI – Tiết TIỂU THỬ (thuộc tháng Sáu ÂL, đủ)
Ngày vào tiết Tiểu Thử : 7/7/2016 (tức ngày 4 tháng 6 ÂL)
Ngày vào khí Đại Thử : 22/7/2016 (tức ngày 19 tháng 6ÂL)
Hành : KIM (Sa Trung Kim – Vàng trong cát) – Sao : NỮ
Thứ sáu – Ngày GIÁP THÂN – 1/7 tức 27/5 (T)
Hành THỦY – Sao Quỷ – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Dần, Bính Dần.
TỐT : Thiên phú, Lộc khố, Dịch mã, Sát cống, Bất tương
Nên : giao dỊch, khai trương, cầu tài. thay đổi, xuất hành
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Tội chí, Bát phong. Ngày Tam nương
Cử : động thổ, dọn nhà, vào đơn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ bảy – Ngày ẤT DẬU – 2/7 tức 28/5 (T)
Hành THỦY – Sao Liễu – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mão, Đinh Mão
TỐT : Nguyệt tài, Kính tâm, Tuế hợp, Hoạt diệu, Thời đức, Hoàng ân, Trực tinh, Bất tương . Hoàng đạo : Minh đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên cương, Tiểu hồng sa, Thần cách, Tiểu hao, Địa tặc, Cửu thổ quỷ.
Cử : cúng tế, cầu phước, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày BÍNH TUẤT – 3/7 tức 29/5 (T)
Hành THỔ – Sao Tinh – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Nhâm : Ngọ, Tuất, Thìn, Tý.- Khắc tuổi Chi : Mậu Thìn, Nhâm Thìn
TỐT : Tuế đức, Nguyệt đức, Thiên quý, Nguyệt giải, Phổ hộ, Tam hợp, Bất tương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Đại hao, Thổ cấm, Quỷ khốc, Thiên hình, Ngày Nguyệt tận
Cử : động thổ, cầu phước
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ hai – Ngày ĐINH HỢI – 4/7 tức 1/6 (Đ)
Hành THỔ – Sao TRƯƠNG – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu. – Khắc tuổi Chi : Kỷ Tỵ, Quý Tỵ.
TỐT : Thiên quý, Nguyệt tài, Âm đức, Mãn đức, Tam hợp, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Đại hao, Nhân cách, Lôi công.
Cử : nhóm họp. giao dịch
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ ba – Ngày MẬU TÝ –– 5/7 tức 2/6 (Đ)
Hành HỎA – Sao Dực – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
TỐT : Giải thần
Nên : chữa bệnh, vào đơn
XẤU : Thiên ôn, Hoang vu, Cửu không, Nguyệt hỏa, Hoàng sa, Khô tiêu, Trùng phục, Ly sào, Thiên hình. Kim thần thất sát.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ tư – Ngày KỶ SỬU – 6/7 tức 3/6 (Đ)
Hành HỎA – Sao Chẩn – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Ất Mùi.
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp
Nên : làm những chuyện cũ, chuyện nhỏ
XẤU : Nguyệt phá, Ly sào, Lục bất thành, Nguyệt hình, Kim thần thất sát, Trùng tang. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ năm – Ngày CANH DẦN – 7/7 tức 4/6 (Đ)
Hành MỘC – Sao GIÁC – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ. – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thân, Mậu Thân.
TỐT : Thiên thụy, Nguyệt không, Thiên tài, Ngũ phú, Hoạt diệu, Mẫu thương, Kim quỹ
Nên : lợp mái nhà, thay đổi, chữa bệnh
XẤU : Sát chủ, Tội chí, Ly sàng, Cô quả, Kim thần thất sát, Đao chiêm sát, Hỏa tinh.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ sáu – Ngày TÂN MÃO – 8/7 tức 5/6 (Đ)
Hành MỘC – Sao Cang – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.
TỐT : Nguyệt ân, Thiên hỉ, Kính tâm, Tam hợp, Mẫu thương, Hoàng ân. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Ly sào, Kim thần thất sát, Ngày Nguyệt kỵ
Cử : lợp mái nhà, gác đòn dông, động thổ, xuất hành, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày NHÂM THÌN – 9/7 tức 6/6 (Đ)
Hành THỦY Sao Đê – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình : Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Bính Tuất, Giáp Tuất
TỐT : Thiên mã, Phổ hộ, Đại hồng sa, Sát cống
Nên : xuất hành, đi xa, thay đổi
XẤU : Thiên cương, Địa phá, Hoang vu, Ngũ hư, Cô quả. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : đính hôn, dọn nhà, động thổ
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Chủ nhật – Ngày QUÝ TỴ – 10/7 tức 7/6 (Đ)
Hành THỦY – Sao PHÒNG – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Hợi, Ất Hợi
TỐT : Sinh khí, Thiên thành, Phúc sinh, Dịch mã, Phúc hậu, Đại hồng sa, Trực tinh . Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Ly sào, Cửu thổ quỷ.. Ngày Tam nương
Cử : động thồ, xuất hành, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ hai – Ngày GIÁP NGỌ – 11/7 tức 8/6 (Đ)
Hành KIM – Sao Tâm – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.
TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Minh tinh, Cát khánh, Lục hợp, Bất tương
Nên : làm những chuyện cũ, chuyện nhỏ
XẤU : Vãng vong, Thiên lại, Nguyệt kiến, Cửu thổ quỷ, Thiên lao, Huyết chi..
Cử : động thổ, xuất hành, xuất hành, gả cưới
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ ba – Ngày ẤT MÙI – 12/7 tức 9/6 (Đ)
Hành KIM – Sao VĨ – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Quý Sửu.
TỐT : Thánh tâm, Bất tương
Nên : Cúng tế, cầu phước
XẤU : Thổ phù, Thần cách, Phủ đầu dát, Tam tang, Không phòng. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ tư – Ngày BÍNH THÂN – 13/7 tức 10/6 (Đ)
Hành HỎA – Sao CƠ – Trực TRƯ
Khắc tuổi Can : Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Dần, Nhâm Dần
TỐT : Tuế đức, Thiên quý, Thiên quan, U vi, Tuế hợp, Ích hậu, Tư mệnh, Nhân chuyên
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc, Ngũ quỷ, Đại mộ.
Cử : xuất hành, đi xa, đính hôn, khai trương
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ năm – Ngày ĐINH DẬU – 14/7 tức 11/6 (Đ)
Hành HỎA – Sao ĐẨU – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi. – Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.
TỐT : Thiên quý, Thiên phú, Lộc khố, Tục thế, Thời đức
Nên : giao dịch, cầu tài, đính hôn, gả cưới
XẤU : Thổ ôn, Hỏa tai, Tai sát, Quả tú, Huyết kỵ. Hắc đạo : Câu trận
Cử : cúng tế, xây bếp, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày MẬU TUẤT – 15/7 tức 12/6 (Đ)
Hành MỘC – Sao Ngưu – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.
TỐT : Nguyệt giải, Yếu yên. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Tiểu hao, Nguyệt hư, Băng tiêu, Hà khôi, Thổ cấm, Quỷ khốc, Ly sào, Trùng phục.
Cử : cầu tài, xuất hành, đi song nước, an táng, cầu phước
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
NHỮNG NGÀY LỄ – K\Ỷ NIỆM THEO THÁNG 7 DƯƠNG LỊCH
1/7 : Ngày Kiến trúc thế giới
4/7/ : Ngày hợp tác quốc tế – 1946 :ngày thành lập UNESCO, tổ chức GD-KH-VH LHQ
11/7/1921 : Ngày dân số thế giới
20/7 : Ngày cờ quốc tế
25/7/1948 : Ngày thành lập Hội Văn Nghệ VN
27/7/1947 : Ngày Thương Binh Liệt Sĩ
28/7/1929 :Ngày Thành lập TLĐ Lao Động Việt Nam – 1995 : VN gia nhập Hiệp hội các nước ĐNA (Asean)
NHỮNG NGÀY LỄ – K\Ỷ NIỆM THEO THÁNG 6 ÂM LỊCH
3/6 : Hội Trà Cổ, Hải Ninh, Quảng Ninh
10-20/6 : Hội Quan Lạn (hội đua bơi) Quan Lạn, Vân Đồn, Quảng Ninh (lễ chính 11/6)
16/6 : Hội Vàm Láng (Hội nghinh ông), Kiểng Phước, Gò Công Đông, Tiền Giang.
Thiên Việt
A- KÍNH BÁO CÙNG BẠN ĐỌC
Filed under: Lịch Vạn Sự | Tagged: Tâm linh, Xem cat hung |
Bình luận về bài viết này