Lịch Vạn Sự Tháng 12/2018 (Kỳ 2)

Từ ngày 16/12/2018 đến ngày 31/12/2018

NĂM MẬU TUẤT (Bình Địa MỘC – Cây sống trên đất)

Kiến GIÁP TÝ – Tiết ĐẠI TUYẾT (thuộc MƯỜi MỘT ÂL, đủ)

Ngày vào tiết Đại Tuyết : 7/12/2018 (tức ngày 1 tháng 11 ÂL)

Ngày vào khí Đông Chí : 22/12/2018 (tức ngày 16 tháng 11 ÂL)

Hành : KIM (Hải Trung Kim – Vàng trong biển) – Sao : Hư

Chủ nhật – Ngày NHÂM NGỌ – 16/12 tức 10/11-ÂL (Đ)

Hành MỘC – Sao Tinh – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình : Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi : Giáp Tý, Canh Tý

TỐT : Thiên ân, Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên quan, Tư mênh, Giải thần, Tục thế

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Hoang vu, Thiên tặc, Hỏa tai, Tai sát, Ngư hư, Huyết kỵ, Đại mộ, Hỏa tinh.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI

Thứ hai – Ngày QUÝ MÙI – 17/12 tức 11/11-ÂL (Đ)

Hành MỘC – Sao TRƯƠNG- Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Sửu, Tân Sửu.

TỐT : Thiên quý, Thiên ân, Cát khánh, Âm đức, Nguyệt giải, Yếu yên

Nên : đính hôn, làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Nguyệt phá, Nguyệt hỏa, Nguyệt hư, Ngũ quỷ, Trùng tang, Trùng phục. Hắc đạo : Câu trận.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ ba – Ngày GIÁP THÂN – 18/12 tức 12/11-ÂL (Đ)

Hành THỦY – Sao Dực – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Dần, Bính Dần.

TỐT : Sát cống, Nguyệt ân, Thiên đức hợp, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương, Đại hồng sa, Hoàng ân. Hoàng đạo : Thanh long.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Cửu không, Cô thần, Ly sàng, Kim thần thất sát. Khô tiêu, Phi liêm đại sát, Đao chiêm sát.

Cử : đính hôn, giao dịch, xuất hành

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ tư – Ngày ẤT DẬU – 19/12 tức 13/11-ÂL (Đ)

Hành THỦY – Sao Chẩn – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mão, Đinh Mão

TỐT : Nguyệt tài, U vi, Mẫu thương, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : khai trương, xuất hành, thay đổi, giao dịch, cầu tài

XẤU : Tiểu hồng sa, Hà khôi, Địa phá, Thần cách, Kim thần thất sát. Băng tiêu, Lỗ ban sát, Không phòng, Đao chiêm sát, Cửu thổ quỷ.

Cử : đi sông nước, cúng tế, cầu phước, động thổ

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ năm – Ngày BÍNH TUẤT – 20/12 tức 14/11-ÂL (Đ)

Hành THỔ – Sao GIÁC – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Nhâm : Ngọ, Tuất, Thìn, Tý. – Khắc tuổi Chi : Mậu Thìn, Nhâm Thìn

TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Sinh khí, Đại hồng sa

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Vãng vong, Hoang vu, Cô quả, Thiên hình, Quỷ khốc.

Cử : động thổ, vào đơn

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ sáu – Ngày ĐINH HỢI – 21/12 tức 15/11-ÂL (Đ)

Hành THỔ – Sao Cang – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Tỵ, Quý Tỵ.

TỐT : Nguyệt đức hợp, Phúc hậu

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Tội chí, Huyết chi. Hắc đạo : Chu tước.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ bảy – Ngày MẬU TÝ – 22/12 tức 16/11-ÂL (Đ)

Hành HỎA – Sao Đê – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.

TỐT : Tuế đức, Kính tâm, Quan nhật, Thiên tài, Mãn đức, Nhân chuyên, Kim quỹ –

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Thổ phù, Nguyệt yếm, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Ly sào.

Cử :

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI

Chủ nhật – Ngày KỶ SỬU – 23/12 tức 17/11-ÂL (Đ)

Hành HỎA – Sao PHÒNG – Trực TrỪ

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Ất Mùi.

TỐT : Địa tài, Phổ hộ, Lục hợp. Hoàng đạo : Kim đường.

Nên : xuất hành, đính hôn, gả cưới,

XẤU : Thiên ôn, Nhân cách, Tam tang, Ly sào.

Cử : động thổ

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ hai – Ngày CANH DẦN– 24/12 tức 18/11-ÂL (Đ)

Hành MỘC – Sao Tâm – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thân, Mậu Thân.

TỐT : Thiên phú, Thiên mã, Thiên thụy, Lộc khố, Phúc sinh, Dịch mã

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Hoang vu, Hoàng sa, Quả tú. Hắc đạo : Bạch hổ.

Cử : động thổ, cúng tế cầu phước, xuất hành, thay đổi

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ ba – Ngày TÂN MÃO – 25/12 tức 19/11-ÂL (Đ)

Hành MỘC – Sao Vĩ – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.

TỐT : Thiên thành, Tuế hợp, Hoạt diệu, Thời đức. Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : vào đơn, chữa bệnh

XẤU : Thọ tử, Sát chủ, Thiên cương, Thiên lại, Tiểu hao, Địa tặc, Hỏa tinh, Lục bất thành, Nguyệt hình. Ly sào.

Cử : xây bếp, lợp mái nhà, giao dịch, cầu tài

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ tư – Ngày NHÂM THÌN – 26/12 tức 20/11-ÂL (Đ)

Hành THỦY – Sao CƠ – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình : Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Bính Tuất, Giáp Tuất

TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Minh tinh, Thánh tâm, Tam hợp, Bất tương

Nên : đính hôn, gả cưới

XẤU : Đại hao, Thổ cấm, Thiên lao, Đại mộ.

Cử : an tang, cải táng, khai trương, xuất hành

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ năm – Ngày QUÝ TỴ – 27/12 tức 21/11-ÂL (Đ)

Hành THỦY – Sao Đẩu – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Hợi, Ất Hợi

TỐT : Thiên quý, Thiên Đức, Ngũ phú, Ích hậu, Sát cống

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Kiếp sát, Lôi công, Cô quả, Trùng tang, Trùng phục, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Huyền vũ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ sáu – Ngày GIÁP NGỌ – 28/12 tức 22/11-ÂL (Đ)

Hành KIM – Sao Ngưu – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.

TỐT : Nguyệt ân, Thiên quan, Giải thần, Trực tinh, Tư mệnh, Tục thế

Nên : vào đơn, chữa bệnh, cúng tế

XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Hoang vu, Thiên tặc, Hỏa tai, Tai sát, Ngũ hư, Cửu thổ quỷ, Huyết kỵ.

Cử : gác đòn dông, lợp mái nhà, khai trương, động thổ, xây bếp

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI

Thứ bảy – Ngày ẤT MÙI – 29/12 tức 23/11-ÂL (Đ)

Hành KIM – Sao Nữ – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Quý Sửu.

TỐT : Cát khánh, Âm đức, Nguyệt giải, Yếu yên

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Nguyệt phá, Nguyệt hỏa, Nguyệt hư, Ngũ quỷ. Hắc đạo : Câu trận.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Chủ nhật – Ngày BÍNH THÂN – 30/12 tức 24/11-ÂL (Đ)

Hành HỎA – Sao Hư – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Dần, Nhâm Dần

TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Thiên đức hợp, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương, Đại hồng sa, Hoàng ân, Hoàng đạo : Thanh long.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Cô thần, Cửu không, Ly sàng, Khô tiêu,

Cử : đính hôn, giao dịch

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ hai – Ngày ĐINH DẬU – 31/12 tức 25/11-ÂL (Đ)

Hành HỎA – Hỏa – Sao Nguy – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.

TỐT : Nguyệt đức hợp, Nguyệt tài, U vi, Mẫu thương, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Minh đường

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Tiểu hồng sa, Địa phá, Kim thần thất sát. Thần cách, Băng tiêu, Hà khôi, Lỗ ban sát,

Cử : cúng tế, cầu phước, đi sông nước, động thổ

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 12 DƯƠNG LỊCH

1/12/1945 : Ngày thành lập LĐ Phụ nữ Dân chủ Thế giới

1/12 : Ngày Quốc tế phòng chống HIV/AIDS – 1981 :  tại Mỹ phát hiện ra bệnh AIDS.

3/12 : Ngày Quốc tế người tàn tật

5/12 : Ngày những người tình nguyện Quốc tế

10/12 : Ngày Quốc tế về quyền con người – Ngày phát giải thưởng Nobel

14/12/1946 : Ngày thành lập Unesco

19/12/1946 : Ngày toàn quốc kháng chiến

20/12/1960 : Ngày thành lập MTDTGP miền Nam

22/12 : Ngày quốc phòng toàn dân – Ngày thành lập QĐND Việt Nam

26/12 : Ngày dân số VN

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 11 & 12 ÂM LỊCH

5/11 : Hội đình Phú Lễ (Phú Lễ, Ba Tri, Bến Tre)

10/11 : Hội đình Cả (Thanh Ba – Phú Thọ)

11/11 : Hội đền An Lữ (Hải Phòng)

12/12  : Giỗ tổ nghề May

14 -16/12 : Cúng cá ông tại xã Xuân Đài, Khánh Hòa

14-15/12 : Hội Đình Bình Thủy (Cần Thơ) – Lễ Hạ điền (12-14/4) Lễ Thượng điền.

23/12 : Tết Táo Quân

26-27/12 : Hội chùa Đậu, Thường Tín – Hà Tây

Thiên Việt

A- KÍNH BÁO CÙNG BẠN ĐỌC